Bài học cùng chủ đề
- Bài 18: Số thập phân
- Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Bài 20: Số thập phân bằng nhau
- Bài tập cuối tuần 7
- Bài 21: So sánh hai số thập phân
- Bài 22: Làm tròn số thập phân
- Bài 23: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 8
- Bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Bài 27: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 9
- Bài 28: Cộng hai số thập phân
- Bài 29: Trừ hai số thập phân
- Bài tập cuối tuần 10
- Bài 30: Em làm được những gì?
- Bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Bài 32: Nhân hai số thập phân
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1 000; ... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ...
- Bài 34: Em làm được những gì?
- Bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
- Bài tập cuối tuần 12
- Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1 000; ...Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ...
- Bài 38: Em làm được những gì?
- Bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Bài 41: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 13
- Bài 42: Thực hành và trải nghiệm
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 7 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Nối số thập phân với cách đọc đúng.
Nối cặp số thập phân bằng nhau.
Cho số thập phân 83,143.
- 3 phần nghìn
- 8 chục
- 3 đơn vị
- 4 phần trăm
- 1 phần mười
Phần nguyên
Phần thập phân
Số?
Số thập phân | Phần nguyên | , | Phần thập phân | ||
Hàng đơn vị | , | Hàng phần mười | Hàng phần trăm | Hàng phần nghìn | |
0,4 | , | ||||
0,62 | , | ||||
0,125 | , |
Số?
Số thập phân | Phần nguyên | Phần thập phân |
1,14 | ||
,95 | 3 | |
27, | 7 | |
425 | 86 |
Số thập phân gồm 3 chục, 7 đơn vị, 7 phần mười, 3 phần trăm.
Viết là .
Đọc là
Số thập phân gồm 44 đơn vị, 564 phần nghìn.
Viết là .
Đọc là
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.
⚡ 10005244=
⚡ 100934=
⚡ 10479=
⚡ 10087=
Chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân.
⚡ 0,1 =
⚡ 0,02 =
⚡ 0,716 =
Bạn Minh có bốn thẻ số sau:
Từ bốn thẻ số trên, Minh lập số thập phân có phần nguyên gồm hai chữ số, phần thập phân gồm một chữ số. Như vậy, Minh đã lập được tất cả bao nhiêu số thập phân?
Trả lời: Minh đã lập được số thập phân.
Chọn đúng/sai cho mỗi ý sau.
Trong các số đo sau, số đo nào bằng 29,60 kg?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) 29,6 kg. |
|
b) 0,296 kg. |
|
c) 29,600 kg. |
|
d) 296 kg. |
|
Chọn đúng/sai cho mỗi ý sau.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Chiều cao của cái cây là 17109 m, nghĩa là cái cây đó cao 1,79 m. |
|
b) Khối lượng của một túi cà chua là 154 kg, nghĩa là túi cà chua đó cân nặng 1,8 kg. |
|
c) Do 1007 gấp 10 lần 10007 nên 0,07 gấp 10 lần 0,007. |
|
Chọn số đo đúng trong các số đo được gạch chân.
Chữ số 9 trong số đo 1,529 m biểu thị 0,9 dm; 9 mm; 0,09 cm; 0,009 m.