Bài học cùng chủ đề
- Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6
- Bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8
- Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
- Bài 14: Một phần mấy
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài 15: Luyện tập chung
- Kiểm tra chủ đề 2
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 6 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số?
- 3
- 2
- 5
- 8
Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả là 6?
Thừa số thứ nhất là 6, thừa số thứ hai là 8 thì tích là .
- 49
- 46
- 47
- 48
Trong phép tính: 56 : 8 = 7, số chia là
- 56
- 8
- 7
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
24; 32; 40; 48; ; .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính nhẩm:
42 : 6 = | 48 : 8 = |
56 : 7 = | 18 : 6 = |
Tính:
a) 49 : 7 + 192 | = | + 192 |
= |
b) 110 − 45 : 9 | = | − |
= |
Tìm một số, biết số đó nhân với 8 thì được 48.
Bài giải
Ta làm phép tính: 48
- :
- −
- 6
- 40
Vậy số cần tìm là
- 6
- 40
Số?
Tìm số bị chia, biết thương và số chia đều là 7.
Bài giải
Ta làm phép tính: 7
- +
- ×
- 14
- 49
Vậy số bị chia là
- 14
- 49
Số?
Cô giáo có 40 quyển vở. Cô thưởng cho 2 bạn, mỗi bạn 9 quyển.
a) Cô đã phát thưởng bao nhiêu quyển vở?
b) Cô còn lại bao nhiêu quyển vở?
a) Cô đã phát thưởng số quyển vở là:
= (quyển).
b) Cô còn lại số quyển vở là:
= (quyển).
Đáp số: | a) | quyển vở. |
b) | quyển vở. |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Hoàn thành câu sau.
Đã tô màu hình tròn.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Đã tô màu một phần mấy hình vẽ?
1 |
Số?
Đã tô màu một phần mấy hình vẽ?
1 |