Bài học cùng chủ đề
- Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
- Bài tập cuối tuần 10
- Bài 25: Triệu - Lớp triệu
- Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài 28: Dãy số tự nhiên
- Bài 29: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 12
- Bài 30: Đo góc - Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc
- Bài 32: Hai đường thẳng song song
- Bài tập cuối tuần 13
- Bài 33: Em làm được những gì
- Bài 34: Giây
- Bài tập cuối tuần 14
- Bài 35: Thế kỉ
- Bài 36: Yến, tạ, tấn
- Bài 37: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 15
- Bài 38: Ôn tập học kì 1
- Bài tập cuối tuần 16
- Bài 39: Thực hành và trải nghiệm
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 10 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số 534 857 được đọc là
Số hai trăm ba mươi nghìn năm trăm linh sáu được viết là
Lớp nghìn gồm các hàng nào?
Các hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị thuộc lớp
- nghìn
- trăm
- đơn vị
- chục nghìn
Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 217 843 là:
Chọn tất cả các chữ số thuộc lớp đơn vị trong số 467 853.
Số "Ba trăm năm mươi sáu nghìn năm trăm ba mươi sáu" được viết là
- 356 536
- 356 546
- 356 537
Viết số : Tám trăm năm mươi nghìn.
Cho số có cấu tạo như trong bảng:
Trăm nghìn | |
Chục nghìn | |
Nghìn | |
Trăm | |
Chục | |
Đơn vị |
Viết số:
- 507 554
- 534 753
- 534 736
Đọc số:
- Năm trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm ba mươi lăm
- Năm trăm ba mươi tư nghìn bảy trăm năm mươi ba
1Điền số thích hợp vào bảng.
Số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
362 830 | ||||||
905 328 |
Tìm giá trị của mỗi chữ số được gạch chân dưới đây:
328 674:
354 981:
Tìm giá trị của mỗi chữ số được gạch chân dưới đây:
59 267:
624 583:
Cho các số: 329 578; 689 372; 972 538; 628 937.
+ Số có chữ số 9 thuộc lớp đơn vị là: .
+ Số có chữ số 3 thuộc lớp nghìn là: .
+ Số có chữ số 7 không thuộc lớp đơn vị là: .
+ Số có chữ số 2 không thuộc lớp nghìn là: .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)