Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Em làm được những gì? SVIP
Mỗi đồng hồ dưới đây, hai kim tạo thành góc bao nhiêu độ?
Góc đỉnh O, cạnh OA, OB là góc
- bẹt
- nhọn
- vuông
- tù
Hãy chỉ ra góc tù trong hình sau:
Góc tù đỉnh , cạnh và cạnh .
Chọn hình ảnh có xuất hiện góc tù.
Trong các góc sau, góc nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù?
+ Góc đỉnh E:
- góc nhọn
- góc vuông
- góc bẹt
- góc tù
+ Góc đỉnh F:
- góc bẹt
- góc vuông
- góc tù
- góc nhọn
+ Góc đỉnh G:
- góc tù
- góc bẹt
- góc nhọn
- góc vuông
+ Góc đỉnh H:
- góc vuông
- góc nhọn
- góc tù
- góc bẹt
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- Góc vuông bằng một nửa góc .
- Góc tù bé hơn góc .
- Góc vuông lớn hơn góc .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Hình trên có góc nhọn, góc tù.
Trong các hình tam giác sau:
Hình tam giác nào có ba góc nhọn?
Tam giác .
Hình tam giác nào có góc vuông?
Tam giác .
Hình tam giác nào có góc tù?
Tam giác .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
a) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Hình trên có góc nhọn, góc tù, góc vuông.
b) Em hãy hoàn thành bảng ghi lại số góc mỗi loại tìm được ở câu a bằng cách dấu x, mỗi dấu x là một góc.
Góc nhọn | Góc tù | Góc vuông | |
Số góc |
Kéo hình ảnh vào nhóm thích hợp.
Cặp đường thẳng song song
Cặp đường thẳng vuông góc
Hình vẽ trên có các cặp cạnh vuông góc với nhau là
Cho hình vẽ:
a) Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.
Cạnh EK và cạnh ; cạnh GH và cạnh .
b) Hãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau.
Cạnh EK và cạnh ; cạnh EF và cạnh ; cạnh FG và cạnh .
Biết MNPQ là hình vuông. Điền tên các đoạn thẳng thích hợp vào chỗ trống:
Đoạn thẳng MN vuông góc với đoạn thẳng và đoạn thẳng .
Đoạn thẳng QP vuông góc với đoạn thẳng và đoạn thẳng .
Đoạn thẳng MP vuông góc với đoạn thẳng .
Cho sơ đồ dưới đây:
a) Nhấn vào tên các con đường song song với con đường 1.
( 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 )
b) Nhấn vào tên các con đường vuông góc với con đường 1.
( 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 )
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây