Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài 5. Dự án: Tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn SVIP
I. NHIỆM VỤ
- Tính toán chi phí cho một bữa ăn theo thực đơn cho trước.
II. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN
1. Bước 1
- Xác định khối lượng thực phẩm cần dùng trong bữa ăn.
2. Bước 2
- Xác định giá thành hiện tại trên thị trường của từng loại thực phẩm có trong thực đơn.
3. Bước 3
- Tính tổng chi phí cho bữa ăn dựa theo mẫu bảng dưới đây:
STT | Thực phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá ước tính (đồng) | Chi phí dự tính (đồng) |
1 | Gạo | kg | ? | ? | ? |
2 | Dầu ăn | mL | ? | ? | ? |
3 | Sữa tươi | mL | ? | ? | ? |
... | ? | ? | ? | ? | ? |
Tổng chi phí | ? |
* Ví dụ: Tính chi phí bữa trưa cho một gia đình gồm có ba người: bố (42 tuổi), mẹ (38 tuổi), con gái (15 tuổi) với thực đơn như sau:
STT | Tên món | Thực phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | |||
Bố | Mẹ | Con | Tổng | ||||
1 | Cơm | Gạo | g | 150 | 100 | 120 | 370 |
2 | Thịt gà luộc | Thịt gà ta | g | 150 | 120 | 130 | 400 |
3 | Trứng kho | Trứng gà | quả | 1 | 1 | 1 | 3 |
4 | Cải ngọt luộc | Rau cải ngọt | g | 200 | 200 | 200 | 600 |
5 | Dưa hấu | Dưa hấu | g | 200 | 150 | 150 | 500 |
6 | Sữa | Sữa bò | mL | 200 | 200 |
- Bước 1. Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng:
STT | Thực phẩm | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Gạo | g | 370 |
2 | Thịt gà ta | g | 400 |
3 | Trứng gà | quả | 3 |
4 | Rau cải ngọt | g | 600 |
5 | Dưa hấu | g | 500 |
6 | Sữa bò | mL | 200 |
- Bước 2. Xác định giá thành thực phẩm:
STT | Thực phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá ước tính (đồng) |
1 | Gạo | đồng/kg | 25 000 |
2 | Thịt gà ta | đồng/kg | 150 000 |
3 | Trứng gà | quả | 3 000 |
4 | Rau cải ngọt | đồng/kg | 20 000 |
5 | Dưa hấu | đồng/kg | 15 000 |
6 | Sữa bò | L | 37 500 |
- Bước 3. Tính chi phí:
=> Lưu ý: Khi tính chi phí cần thống nhất giữa đơn vị tính khối lượng thực phẩm và giá tiền.
STT | Thực phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá ước tính (đồng) | Chi phí dự tính (đồng) |
1 | Gạo | kg | 0,37 | 25 000 | 9 250 |
2 | Thịt gà ta | kg | 0,4 | 150 000 | 60 000 |
3 | Trứng gà | quả | 3 | 3 000 | 9 000 |
4 | Rau cải ngọt | kg | 0,6 | 20 000 | 12 000 |
5 | Dưa hấu | kg | 0,5 | 15 000 | 7 500 |
6 | Sữa bò | L | 0,2 | 37 500 | 7 500 |
Tổng chi phí | 105 250 |
III. ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
- Học sinh tự đánh giá kết quả của nhóm mình và nhóm khác theo hướng dẫn của giáo viên.
- Có thể đánh giá dựa trên các tiêu chí sau:
+ Trong tiến trình thực hiện:
- Quá trình, thời gian thực hiện.
- Thái độ, ý thức học tập.
+ Báo cáo kết quả:
- Hình thức báo cáo.
- Nội dung báo cáo.
- Trình bày báo cáo.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây