Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết vần on
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Cách viết vần an
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Điền "on" hay "an" vào chỗ trống:
mẹ c
- an
- on
hoa b
- an
- on
rau n
- an
- on
l
- on
- an
- an
- on
Điền "on" hay "an" vào chỗ trống:
phấn s
- on
- an
m
- on
- an
l
- on
- an
- on
- an
ch
- an
- on
Nối các từ sau để hoàn thành câu:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
- Đầu
- Con
- Can
- đầu
- đan
- đon
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Bé đi thăm nhà
- trẻ
- gỗ
- sàn
- bà
Gạch chân dưới từ chứa vần "on":
lon ton, đàn ngan, tròn tròn, ban mai, món ăn, san sẻ
Gạch chân dưới từ chứa vần "an":
lan can, tròn tròn, ban mai, lon ton, san sẻ, con con
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- thợ hàn
- lon ton
- bàn ghế
- mẹ con
- rau non
- nhà sàn
Từ chứa vần "on"
Từ chứa vần "an"
Điền "on" hay "an" vào chỗ trống:
Gấu mẹ dạy c chơi đ.
C Thỏ mẹ thì dạy c nhảy múa.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "on" hay "an" vào chỗ trống:
1. Chiếc xe chạy b b.
2. Em bé chạy l ton.
3. Người dân tộc ở nhà s.
4. Bố bé là thợ h.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "on" hay "an" vào chỗ trống:
Gấu mẹ dạy c chơi đ .
C Thỏ mẹ dạy c nhảy múa.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "on" hay "an" vào chỗ trống:
nhà s
- òn
- on
- àn
h
- àn
- an
- on
- òn
b
- àn
- ón
- òn
Chọn cách viết đúng:
Chọn cách viết đúng:
Câu sau sai ở đâu em hãy sửa lại cho đúng:
Bé lan tan chạy ra lon can.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây