Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga (phần 3) SVIP
00:00
II. Các vùng kinh tế
1. Khái quát chung
Dựa trên những đặc điểm tương đồng về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, mục tiêu phát triển kinh tế,... lãnh thổ Liên bang Nga hình thành 12 vùng kinh tế, bao gồm:
Vùng Trung ương. | Vùng phía Bắc. |
Vùng Trung tâm đất đen. | Vùng Tây Bắc. |
Vùng Đông Xi-bia. | Vùng U-ran. |
Vùng Viễn Đông. | Vùng Von-ga. |
Vùng Ca-li-nin-grát. | Vùng Von-ga - Ki-rốp. |
Vùng Bắc Cáp-ca. | Vùng Tây Xi-bia. |
2. Một số vùng kinh tế ở Liên bang Nga
Vùng Trung ương | Vùng Trung tâm đất đen | Vùng Bắc Cáp-ca | Vùng U-ran | Vùng Viễn Đông | |
Diện tích | 482 300 km2. | 167 000 km2. | 381 600 km2. | 832 300 km2. | 6 900 000 km2. |
Vị trí | Nằm ở trung tâm của phần lãnh thổ Liên bang Nga thuộc châu Âu. | Nằm ở phần lãnh thổ Liên bang Nga thuộc châu Âu, tiếp giáp U-crai-na, vùng Trung tâm và vùng Von-ga. | Tiếp giáp vùng Von-ga và vùng Trung tâm đất đen ở phía Bắc, giáp Biển Đen và biển Ca-xpi. | Tập trung chủ yếu ở phần miền Trung và phía Nam dọc dãy núi U-ran. | Nằm trên bờ biển Thái Bình Dương, giữa eo biển Bê-rinh ở phía Bắc và CHDCND Triều Tiên ở phía Nam. |
Tiềm năng |
Có cơ sở hoàn thiện. |
Có nhiều loại đất đen màu mỡ với lượng khoáng và mùn cao. | Có nhiều tài nguyên như dầu mỏ, khí tự nhiên, than,... | Có diện tích rừng tai-ga lớn, giàu có về các loại khoáng sản như bô-xít, man-gan, vàng,... | Có điều kiện để Liên bang Nga hợp tác với các quốc gia khu vực châu Á - Thái Bình Dương. |
Các ngành kinh tế nổi bật | Công nghiệp cơ khí, hoá chất, thực phẩm,... |
- Nông nghiệp: lúa mì, củ cải đường, hạt hướng dương,... - Công nghiệp khai khoáng, hoá chất,... |
Công nghiệp khai khoáng, luyện kim,... | Công nghiệp khai khoáng, chế biến gỗ, luyện kim, hoá dầu,... | Đánh bắt và chế biến thuỷ sản, công nghiệp cơ khí,... |
Các thành phố lớn | Xmô-len, Da-rốt-xlap, Tu-la. | Bê-gô-rốt, Tam-bốt,... | Crax-nô-đa, Rốt-tốp na Đô-nu,... | Pơm, Ô-ren-bua,... | Ma-ga-đan, Kha-ba-rốp,... |
@201169305410@
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây