Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
SỐ THẬP PHÂN
1. Nhận biết, đọc, viết số thập phân
a)
\(\dfrac{1}{10}\) được viết là 0,1.
0,1 đọc là không phẩy một.
\(0,1=\dfrac{1}{10}\).
0,1 là số thập phân.
b)
\(\dfrac{3}{10}\) được viết là 0,3.
0,3 đọc là không phẩy ba.
\(0,3=\dfrac{3}{10}\).
0,3 là số thập phân.
2. Cấu tạo số thập phân
Số thập phân |
Phần nguyên |
, |
Phần thập phân |
Hàng đơn vị |
, |
Hàng phần mười |
|
0,1 |
0 |
, |
1 |
0,3 |
0 |
, |
3 |
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Quan sát tranh và hoàn thiện thông tin:
Câu 1:
Các băng giấy được chia thành ô vuông bằng nhau.
Câu 2:
Phân số chỉ số phần tô màu của băng giấy bạn nam cầm là
101
Phân số chỉ số phần tô màu của băng giấy bạn nữ cầm là
103
Câu 3:
Các phân số trên là ; có mẫu số là .
Câu 2 (1đ):
Số?
Số thập phân |
Phần nguyên |
, |
Phần thập phân |
Hàng đơn vị |
, |
Hàng phần mười |
|
0,1 |
0 |
, |
1 |
0,3 |
|
, |
|
Câu 3 (1đ):
Quan sát hình vẽ, chỉ ra phân số thập phân và số thập phân tương ứng (chỉ số phần đã tô màu):
Câu 1:
1005=0,5
105=0,5
Câu 2:
106=0,6
104=0,4
Câu 4 (1đ):
Nối mỗi số thập phân sau với phân số thập phân tương ứng:
0,6
102
0,2
101
0,9
109
0,1
106
Câu 5 (1đ):
Chiều dài của con bọ dừa là 108 cm, ta viết thành cm.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây