Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Ôn tập chương I SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền số thích hợp vào các ô trống sau:
(x3 +4x4y5 −3)(−2xy)=−2x+1y−2.4x+1y+1 +(−3).−2xy
=−2xy−8xy +6xy
Câu 2 (1đ):
Tìm x>0 biết: x(x3y−x)−x2(x2y−2)=4.
Trả lời: x=
Câu 3 (1đ):
Biến đổi biểu thức: M=(a+b−8)(8+a−b)
M=64−(a+b)2
M=a2−(b−8)2
M=a2+(8−b)2
M=(a+b)2−64
Câu 4 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
(2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x +1)(3x - 1) = .x
Câu 5 (1đ):
Rút gọn biểu thức sau: A=(18−x3)+(x−2)(x2+2x+4)
Trả lời: A= .
Câu 6 (1đ):
Viết biểu thức dưới dạng lập phương một hiệu:
A=8x3−36x2+54x−27
Trả lời: A = ( x - )3
Câu 7 (1đ):
Phân tích đa thức thành nhân tử:
H=x2−5x+6
H=(x+5)(x+56).
H=(x+3)(x+2).
H=(x−3)(x+5).
H=(x−3)(x−2).
Câu 8 (1đ):
Phân tích đa thức thành nhân tử: A=4x2+(x−3)2−36.
Đáp số: A=(x−3)(x+ ).
Câu 9 (1đ):
Rút gọn: (87y2x)3:(81xy)3=
Câu 10 (1đ):
Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia có dư?
(7x5−3x3+x):5x.
(4x2−4x+3):(2x−1).
(x4+x3−x2+2x):(x2−x+1).
(4x2+4x+1):(2x+1).
Câu 11 (1đ):
Làm tính chia: (8x3+27y3):(2x+3y)= .
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây