Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Câu gián tiếp và cách tường thuật câu trần thuật.
Read and match.
Choose the correct verb forms.
1. "I am a member of the IT club."
➝ Minh said that he
- were
- is
- was
2. "Mai will take an online course to improve her speaking."
➝ Nam said Mai
- will take
- would take
- took
3. "I am talking to Phong on the phone."
➝ Tom said he
- was talking
- is talking
- talks
Choose the correct verb forms.
4. "They are going to send me an email."
➝ He said they
- went
- are going
- were going
5. "I don't have an iPod to listen to music."
➝ She said that she
- doesn't have
- didn't have
- wouldn't have
Fill in the blanks with the words and phrases from the box.
1. "I'm having a science test tomorrow," Mary said.
➝ Mary said she was having a science test .
2. "The group is working on their project now," Tom said.
➝ Tom said the group was working on their project .
3. "Mai is reading about Thomas Edison today," the teacher said.
➝ The teacher said that Mai was reading about Thomas Edison .
4. "They will invent a smart cooker this year," my mum said.
➝ My mum said that they would invent a smart cooker .
5. "My teacher will park her car here," said Mi.
➝ Mi said her teacher would park her car .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Complete the reported speech.
“I will meet you at the park,” she told me.
➝ She told me that would meet at the park.
Choose the sentence that is closest in meaning to the given one.
"We will live much longer in the future," said the scientist.
Choose the sentence that is closest in meaning to the given one.
"Our school is going to have a new laboratory here," said our teacher.
Choose the sentence that is closest in meaning to the given one.
"They are developing technology to monitor students better," my dad said.
Choose the sentence that is closest in meaning to the given one.
"There are no classes tomorrow because our teacher is ill," Tom said.
Choose the sentence that is closest in meaning to the given one.
"We want some students to join the science club next semester," the teacher said.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- [âm nhạc]
- Chào mừng các em đến với khóa học tiếng
- Anh lớp 8 bộ sách Global success trên
- trang web alm.vn
- [âm nhạc]
- unit 11 science and
- technology Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một
- nội dung bữ Pháp vô cùng quan trọng đó
- là reported Speech hay indirect Speech
- câu tường thuật hay lời nói gián
- tiếp trong bài này chúng ta tìm hiểu
- cách tường thuật lại câu trần thuật
- statements chúng mình sẽ tìm hiểu nội
- dung kiến thức này qua các phần giới
- thiệu chung về câu tương thuật các biến
- đổi trong câu tường thuật và cách tường
- thuật lại câu trần thuật
- cô có ví dụ đoạn hội thoại ngắn giữa các
- nhân vật bạn nam nói I'm good at
- swimming bạn nữ nói He said he was good
- at
- swimming trong hai câu này đâu là lời
- nói trực tiếp Đâu là câu tường
- thuật rất chính xác lời nói thứ nhất của
- bạn nam chính là lời nói trực tiếp
- spe lời nói thứ hai là lời nói gián tiếp
- hay câu tường thuật indirect Speech hay
- reported
- Speech lời nói gián tiếp tường thuật lại
- ý của lời nói trước
- đó các em để ý khi tường thuật lại lời
- nói của bạn Nam thì bạn nữ đã không LP
- lại chính xác một số thanh vân trong câu
- cụ thể trong tình huống này ta thấy có
- sự khác biệt về chủ ngữ thì của động từ
- trong câu tường
- thuật đây chính là những sự thay đổi mà
- các em cần lưu ý khi tường thuật lại lời
- nói của ai đó thay đổi thứ nhất dạng của
- động từ khi tường thuật chúng ta thường
- Lùi một thì so với thì trong câu trực
- tiếp cụ thể nếu câu trực tiếp sử dụng
- thì hiện tại đơn khi tường thuật lại ta
- dùng thì quá khứ đơn thì hiện tại tiếp
- diễn lùi về quá khứ tiếp
- diễn hiện tại hoàn thành lùi về quá khứ
- hoàn
- thành thi quá khứ đơn Lui về quá khứ
- hoàn thành thi quá khứ tiếp diễn Lui về
- quá khứ hoàn thành tiếp diễn các động từ
- khuyết thiếu will can may must được dùng
- ở dạng quá khứ của nó là would could
- might had
- to vì chúng ta chưa học thì quá khứ hoàn
- thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp
- diễn vì vậy trong phạm vi bài học ngày
- hôm nay các em chỉ cần chú ý đến sự biến
- đổi của thì hiện tại đơn thì hiện tại
- tiếp diễn và các động từ khuyết
- thiếu Cô có ví dụ câu trực tiếp sử dụng
- thì hiện tại tiếp diễn I am cooking
- now khi tường thuật lại ta sử dụng thi
- quá khứ tiếp diễn What
- cooking
- ví dụ thứ hai câu trực tiếp sử dụng will
- khi tường thuật lại ta sử dụng dạng quá
- khứ của nó là
- would để nắm vững cách thay đổi dạng của
- động từ trong câu tầng thuật Em hãy hoàn
- thành bài tập sau đây nhiệm vụ của chúng
- ta là hoàn thành câu tường thuật với
- dạng đúng của động
- từ các em đã làm rất tốt
- câu số 1 câu trực tiếp sử dụng thì hiện
- tại đơn khi tường thuật ta cần sử dụng
- thì quá khứ đơn Chủ ngữ là he to be
- tương ứng là
- was câu số ha sử dụng will khi tường
- thuật lại ta cần sử dụng dạng quá khứ
- của động từ khuyết thiếu là would
- take Câu số 3 câu trực tiếp sử dụng thì
- hiện tại tiếp diễn khi tường thuật ta
- lùi về thì quá khứ tiếp diễn
- Talking câu số 4 ta có are going lùi về
- were
- going câu số 5 câu trực tiếp sử dụng thì
- hiện tại đơn câu dán tiếp sử dụng thì
- quá khứ đơn didn't
- have ta đến với sự biến đổi thứ hai sự
- thay đổi các cụm từ chỉ thời gian và nơi
- trốn cụ thể trong câu trực tiếp có now
- khi tường thuật lại ta cần dùng
- then Today chuyển thành that day
- tomorrow chuyển thành the following day
- hoặc the next
- day next week chuyển thành the following
- week hoặc the next
- week Yesterday chuyển thành the previous
- day hoặc the day
- before last week chuyển thành the
- previous week hoặc the week
- before và Ago chuyển thành
- before here chuyển thành
- there this chuyển thành that và these
- chuyển thành
- those Em hãy ghi nhớ các biến đổi này và
- hoàn thành bài tập sau đây
- nhé
- câu số 1 trong câu gốc ta có tomorrow
- khi tường thuật ta chuyển về the
- following day hoặc the next
- day câu số ha now chuyển thánh
- then câu số ba Today truyển thành that
- day câu số 4 this truyển thành that như
- vậy thì this year chuyển thành that
- Year câu số n
- here chuyển thành
- there sự biến đổi cuối cùng là thay đổi
- các đại từ nhân xưng tính từ sở hữu đại
- từ sở hữu theo ngữ cảnh việc thay đổi
- theo ngữ cảnh tức là chúng ta phải dựa
- vào nghĩa của câu để xác định Xem đại từ
- đó chỉ ai cái gì để thay đổi cho phù hợp
- cô có ví dụ câu trực tiếp I am cooking
- now My Mother said
- Tôi đang nấu ăn Mẹ tôi nói vậy từ tôi ở
- đây chính là chỉ mẹ tôi khi tường thuật
- lại ta sẽ phải chuyển I Thành She V đại
- từ này chỉ một người là
- nữ mẹ tôi nói rằng ba ấy đang nấu
- ăn ví dụ thứ hai you are taller than me
- He told me cao hơn tớ Anh ấy nói với tôi
- từ cậu you ở đây chính là chỉ tôi còn me
- trong câu này lại chỉ anh ấy vậy khi
- tường thuật lại ta sẽ phải chuyển you
- thành I và me thành
- him Anh ấy nói với tôi rằng tôi cao hơn
- anh
- ấy vừa rồi là những thay đổi chung trong
- câu tương thuật chúng ta chúng ta cùng
- chuyển sang phần cuối cùng tường thuật
- lại câu trần thuật từ các ví dụ trước
- thì em có thể thấy là câu tường thuật
- bao gồm hai mệnh đề mệnh đề reporting
- Clause và reported
- Clause trong mệnh đề tường thuật
- reporting Clause ta sử dụng các động từ
- tường thuật như là set theo sao không có
- tấn ngữ hoặc to theo sau cần tấn
- ngữ cộng that that là thành phần không
- bắt buộc ta có thể lược bỏ mệnh đề còn
- lại sẽ tường thuật lại lời nói của ai đó
- trong đó thì em chú ý các thay đổi về
- thi của động tư các cụng tư chỉ thời
- gian nơi trốn các đại từ theo quy tắc mà
- chúng ta vừa mới nhắc đến cô có thêm các
- ví dụ He said that he had a great news
- for me hay He told me that
- chúng ta cùng đến với bài tập cuối cùng
- để bài yêu cầu em hoàn thành các câu
- tường
- thuật Câu số 1 Chúng ta sẽ sống lâu hơn
- trong tương lai nhà khoa học nói trong
- câu này ta hiểu chúng ta ở đây bao gồm
- cả nhà khoa học và bao gồm cả người nghe
- bao gồm cả cả chúng ta Vì câu này đang
- nói dự đoán chung chung cho tương lai
- của loài người như vậy khi tường thuật
- lại ta vẫn dùng
- We động từ will chuyển về dạng quá khứ
- là would các phần còn lại giữ nguyên nhà
- khoa học nói rằng chúng ta sẽ sống lâu
- hơn trong tương
- lai câu số ha trường học của chúng ta
- sắp có một phòng thí nghiệm mới ở đây cô
- giáo của Chúng tôi
- nói dựa vào phần thông tin này em sẽ
- hình dung ra ngữ cảnh đó là một giáo
- viên nói với một học sinh hoặc một nhóm
- học sinh về ngôi trường của họ như vậy
- thì khi tường thuật lại Our school vẫn
- giữ nguyên là Our
- school It's going chuyển thành What's
- Going here chuyển thành there ta có đáp
- án hoàn
- chỉnh cô giáo của Chúng tôi nói rằng
- trường học của chúng tôi sắp có một
- phòng thí nghiệm mới ở
- đó Câu số 3 Họ đang phát triển một công
- nghệ mới để giám sát học sinh hiệu quả
- hơn bố tôi
- nói dựa vào ý nghĩa của câu này ta hiểu
- từ they ở đây là ai đó không bao gồm
- người nói my dad và cũng không bao gồm
- người nghe là tôi như vậy thì khi tường
- thuật lại they vẫn giữ Nguyên là dây thì
- hiện tại tiếp diễn lùi về quá khứ tiếp
- diễn World
- developing các phần còn lại giữ
- nguyên Bố tôi nói rằng họ đang phát
- triển một công nghệ để giám sát học sinh
- tốt
- hơn câu số 4 ngày mai không có tiết học
- bởi vì giáo viên của chúng tôi bị ốm Tôm
- nói đầu tiên thì hiện tại đơn chuyển về
- quá khứ đơn là là were tomorrow chuyển
- về the next day hoặc the following day
- our teacher ở đây trở thành the teacher
- to be ở hiện tại đơn is được lùi về quá
- khứ đơn là
- was Tôm nói rằng không có tiết học vào
- ngày hôm sau bởi vì giáo viên của họ bị
- ốm câu số 5 Chúng tôi muốn một V học
- sinh tham gia vào câu lạc bộ khoa học
- vào học kỳ tới giáo viên
- nói ta thay đổi We chuyển thành they thì
- hiện tại đơn want được chuyển về quá khứ
- đơn
- wanted next semester chuyển thành the
- next semester hoặc the following
- semester người giáo viên nói rằng họ
- muốn một vài học sinh tham gia câu lạc
- bộ khoa học vào học kỳ
- tới
- Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong câu
- tường thuật cách tường thuật lại câu
- trần thuật Em hãy ghi nhớ cấu trúc và
- những thay đổi khi tường thuật
- nhé bài học của chúng ta đến đây là kết
- thúc rồi Chào các em và hẹn gặp lại các
- em trong những bài học tiếp
- [âm nhạc]
- theo
- y
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây