Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Trọng tâm bài học:
- giới từ chỉ thời gian và nơi chốn (preposition of time and place)
- đại từ sở hữu (possessive pronouns)
Look and choose the correct prepositions.
|
|
|
|
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Complete the sentences with at, in, in front of, on, opposite, or under.
1. Lily's house is
- at
- under
- in
- in front of
- opposite
- on
2. Players always sit
- in front of
- under
- in
- opposite
- on
- at
3. She looked
- on
- in front of
- under
- at
- in
- opposite
Complete the sentences with at, in, in front of, on, opposite, or under.
4. Don't walk
- under
- in
- in front of
- at
- on
- opposite
- on
- under
- in
- opposite
- at
- in front of
5. Ann stood
- in front of
- under
- opposite
- in
- on
- at
Put the words into groups.
- the morning
- Sunday
- noon
- July
- the moment
- 1992
- December 21st
- 8:15 a.m.
at
on
in
Choose the correct preposition in each sentence.
1. Let's get ready by / on / for 10 a.m. We are meeting Dr Saito at 10:15.
2. The first camera phone appeared on / at / in May 1999 in Japan.
Choose the correct preposition in each sentence.
4. In the UK, supermarkets always close early in / by / on Sundays.
5. I think language barriers will disappear in / for / by 30 years.
Complete the text with the prepositions given.
I think smartphones will change a lot (1) the near future. They will be much thinner. (2) 2035, we might be able to roll a phone like a sheet of paper. They will become much smarter, too. They will be able to charge their battery automatically when we are (3) home. They might check the latest news (4) the Internet. We won't have to wait (5) a long time for these super smartphones.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Complete the table with the correct possessive pronouns.
Subject pronouns | Possessive adjectives | Possessive pronouns |
I | my | |
you | your | |
we | our |
Complete the table with the correct possessive pronouns.
Subject pronouns | Possessive adjectives | Possessive pronouns |
they | their | |
he | his | |
she | her | |
it | its | X |
Choose the correct words to complete the second sentence. There's one extra word.
Jack is one of her cousins.
➝ Jack is a _______________.
Choose the correct words to complete the second sentence. There's one extra word.
Is this one of his tablets?
➝ Is this a _______________?
Choose the correct words to complete the second sentence. There's one extra word.
Can I borrow a pencil of yours?
➝ Can I borrow _______________?
Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one.
You look like Nick and Peter. Are you one of their relatives?
➝ You look like Nick and Peter. Are you ?
Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one.
Last year, two of our classmates won scholarships to the US.
➝ Last year, won scholarships to the US.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây