Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
A closer look 2 SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Grammar: Future simple, possessive pronouns
Ann: Oh, another traffic jam.
Minh: How will we get to the campsite on time now?
Ann: I don't know. It's a pity that we don't have a hyperloop now.
Minh: What's a hyperloop?
Ann: It's a system of tubes. You can go from one place to another in just minutes.
Minh: Will it pollute the environment?
Ann: No. There will be no fumes, and it's totally safe.
Minh: When we travel in hyperloops, we won't have to worry about bad weather, right?
Ann: Right.
Minh: Sounds great! I hope we will have them soon.
Read the conversation and choose the correct answer.
Minh and Ann are taking about
- bullet trains
- hyperloops
- teleporters
- future
- past
- present
Choose the sentences that contain ‘will / won't'.
Ann: Oh, another traffic jam.
Minh: How will we get to the campsite on time now?
Ann: I don't know. It's a pity that we don't have a hyperloop now.
Minh: What's a hyperloop?
Ann: It's a system of tubes. You can go from one place to another in just minutes.
Minh: Will it pollute the environment?
Ann: No. There will be no fumes, and it's totally safe.
Minh: When we travel in hyperloops, we won't have to worry about bad weather, right?
Ann: Right.
Minh: Sounds great! I hope we will have them soon.
Choose the correct answer.
We use the future simple to talk about
- on-going activities
- past activities
- future activities
Complete the structure for the future simple.
e.g: We will probably use electric cars because normal cars cause a lot of pollution.
(+) S + + .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Choose the correct answer.
1. Here is the weather forecast. It
- will be is
- will is
- will be
2. I think I
- will not to travel
- will not travelled
- will not travel
3. What
- will you wears
- will you wear
- will you worn
4. She loves London. She
- will probably go
- will probably went
- will probably goes
Choose the time expressions in the sentences.
1. Here is the weather forecast. It will be dry and sunny this weekend.
2. What will you wear at the party tomorrow?
3. She loves London. She will probably go there next year.
Choose the correct answer.
1. I expect that the government
- will build
- will builds
- will built
2. The train
- will leaves
- will leave
- leaves
3. Wait! I
- will drives
- will drive
- drive
Write the correct from of the verbs.
4. Hurry up! The meeting in 20 minutes. (begin)
5. Oh, tomorrow is Ben's birthday. I her a present in town. (buy)
Fill in the blanks to complete the table.
Personal Pronouns |
Possessive Adjectives |
Possessive Pronouns |
I |
my |
mine |
you |
your |
yours |
we |
our |
|
they |
|
theirs |
he |
his |
|
she |
|
hers |
it |
its |
|
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Choose the correct answer.
Possessive Adjective +
- Noun
- Verb
Possessive Pronoun =
- Personal Pronoun
- Possessive Adjective
Find and correct one mistake in each sentence.
Kate and Ben own this car. It's them.
My dream is to own a flying car, and her is to travel to the moon.
I have made my bed, but my brother hasn't made him.
We are at school. Ours school is very nice.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Chào mừng các em đến với khóa học tiếng
- Anh lớp 7 bộ sách Global success trên
- trang web olm
- unetium
- [âm nhạc]
- chúng ta tiếp tục bài 11 với phần ngữ
- pháp trong phần ngữ pháp này chúng ta
- tìm hiểu về thì tương lai đơn và ôn lại
- đại từ sở hữu Phần đầu tiên thì tương
- lai đơn future simple
- quay trở lại với đoạn hội thoại trong
- phần getting started game có nhớ các bạn
- đang nói về việc gì không
- đúng rồi Các bạn đang trao đổi về
- hyperlus phương tiện giao thông có thể
- có trong tương lai và hoạt động của nó
- trong tương lai
- tiếp theo Các mẹ gạch chân các câu có
- chứa will
- trong bài
- những câu in đỏ ở đây là những câu sẽ
- chứa will hoặc One và những câu này đang
- dùng thì tương lai đơn
- các bạn đang nói về một phương tiện giao
- thông có thể hoạt động trong tương lai
- và dùng thì tương lai đơn từ đây các em
- có thể đưa ra cách dùng của thì tương
- lai đơn không
- đúng rồi chúng ta dùng thì tương lai đơn
- để nói về hoạt động xảy ra trong tương
- lai Ví dụ như
- nào chúng ta sẽ đến điểm cắm trại đúng
- giờ bằng cách nào
- Cách dùng thứ hai là dùng để đưa ra dự
- đoán ví dụ
- chúng ta có thể sẽ dùng ô tô điện bởi vì
- ô tô thông thường sẽ gây ra rất nhiều ô
- nhiễm các bạn đang dùng từ để đưa ra dự
- đoán về tương lai
- cụm từ các ví dụ vừa rồi cây mịn đưa ra
- cấu trúc của thì tương lai đơn
- Đúng rồi ở dạng khẳng định chúng ta có
- chủ ngữ cộng Wheel cộng động từ động từ
- chính luôn ở dạng nguyên thể không trừ
- Ví dụ như
- động từ chính đi ở dạng nguyên thể không
- trừ
- trong câu phủ định chúng ta thêm not
- đằng sau well viết tắt là One động từ
- chính luôn giữ nguyên không thay đổi
- sau động thứ Wars động từ chính luôn ở
- dạng nguyên thể
- ở câu phủ định chúng ta đảo will lên
- trước Chủ ngữ động từ chính luôn giữ
- nguyên
- Nếu câu trả lời là đúng các em sẽ trả
- lời chủ ngữ cầm wirele Câu trả lời là
- sai Các em dùng no chủ ngữ cộng nhuần
- Ví dụ như
- các em hãy chia các động từ sau
- các em ghi nhớ động từ chính sau will
- Won luôn ở dạng nguyên thể không trừ dù
- bất kể Chủ ngữ là số ít hay số nhiều Bởi
- vậy trong câu đầu tiên đáp án chúng ta
- là will be Đây là thông tin dự báo thời
- tiết thời tiết sẽ khô và nắng vào cuối
- tuần trong câu thứ hai đáp án là Won
- travel hoặc will not travel
- tớ nghĩ tớ sẽ không bao giờ di chuyển
- bằng tàu nữa bởi vì nó rất ồn trong câu
- thứ ba đáp án là will wear cậu sẽ mặc gì
- ở bữa tiệc ngày mai
- và trong câu cuối cùng đáp án là will
- popul
- Cô ấy thích London và cô ấy có thể sẽ đi
- vào năm tới
- trong những câu này chúng ta sẽ có những
- cụm từ dùng để chỉ thời gian trong từng
- câu các em hãy tìm những cụm từ đó nhé
- ở câu 1 đó là this weeken Câu thứ hai
- tomorrow và câu thứ ba next Year 3 cũng
- chỉ thời gian này cũng là dấu hiệu của
- thì tương lai đơn Chúng ta có dấu hiệu
- như tomorrow ngày mai next
- weekman tháng tới this weekend cuối tuần
- này hoặc chúng ta có như Ái Tình Hay
- expect proly
- chúng ta cùng củng cố lại kiến thức vừa
- học thông qua bài sau viết lại dạng đúng
- của từ
- trong câu 1 có dấu hiệu ax Spec dấu hiệu
- của thì tương lai đơn đáp án là will
- tớ mong rằng Chính phủ sẽ xây dựng hệ
- thống tàu siêu tốc
- câu 2 Mặc dù có dấu hiệu tomorrow
- morning sáng ngày mai Tuy nhiên khi
- chúng ta dùng để chỉ lịch trình tàu xe
- thời gian biểu chúng ta sẽ dùng thì hiện
- tại đơn
- chủ ngữ the train số ít đáp án là Lips
- tàu sẽ rời đi vào lúc 5 giờ 45 sáng ngày
- mai
- trong câu 3 chúng ta dùng để diễn tả sự
- việc xảy ra trong tương lai quyết định
- tại thời điểm nói chúng ta dùng thì
- tương lai đơn Wil Drive Đợi đã tớ sẽ đeo
- cậu ra bến xe
- tương tự như câu 2 câu 4 chúng ta dùng
- để diễn tả lịch trình thời gian biểu
- chúng ta sẽ dùng thì hiện tại đơn
- chủ ngữ the meeting số ít đáp án là
- begins
- nhanh lên nào buổi mít tinh sẽ bắt đầu
- trong 20 phút nữa
- và ở câu cuối cùng
- tomorrow dấu hiệu thì tương lai đơn đáp
- án là will by Ngày mai là sinh nhật của
- Bến tớ sẽ mua cho cô ấy một món quà
- trong thành phố
- chúng ta chuyển sang phần ngữ pháp thứ
- hai ôn lại đại từ sở hữu process ship
- pro now
- cô có 3 cột đại từ nhân xưng personal
- tính từ sở hữu process
- đại từ sở hữu process
- ở các lớp dưới
- ví dụ đại từ nhân xưng ai sẽ có tính từ
- sở hữu mài đại từ sở hữu Min tương tự
- vậy với you chúng ta có
- dords
- các em hãy nhớ và hoàn thành các phần
- còn lại trong bảng
- các bạn
- chúng ta có đại từ sở hữu của Will là
- ours tính từ sở hữu của dây là gì
- đại từ sở hữu của Hi là his tính từ sở
- hữu của suy là her và đại từ sở hữu của
- it là x
- vậy cách dùng của đại từ sở hữu tính từ
- sở hữu sẽ là gì
- Đúng rồi sau tính từ sở hữu chúng ta
- luôn là danh từ ví dụ
- xe máy của tớ chạy bằng điện
- sau tính từ sở hữu mai là danh từ
- mortobike
- còn đối với đại từ sở hữu đại từ sở hữu
- chúng ta dùng để thay thế cho tính từ sở
- hữu cộng danh từ đã xuất hiện ở trước đó
- ví dụ
- xe của tớ chạy bằng điện xe của cậu thì
- thế nào
- ở đây chính là thay thế cho tính từ sở
- hữu do cộng motorbike
- chúng ta cùng củng cố lại thông qua bài
- sau tìm lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại
- trong câu thứ nhất do heasons chúng ta
- cần đại từ sở hữu để chỉ danh từ best đã
- được nhắc đến ở trước đó đáp án đây phim
- phải thành his his ở đây chính là hit
- Bet
- tôi đã dọn xong phòng của mình nhưng anh
- tôi thì chưa dọn phòng của anh ấy
- trong câu thứ hai cần đại từ sở hữu để
- chỉ danh từ card ô tô đã nhắc tới trước
- đó
- đáp án gâm thành There is
- và Ben sở hữu ô tô này đó là của họ
- trong câu thứ ba trước danh từ school
- chúng ta cần tính từ sở hữu đáp án là
- aeros thành out chúng tớ đang ở trường
- trường chúng tớ rất tuyệt vời
- trong câu cuối cùng ở đây chúng ta cần
- đại từ sở hữu để chỉ sự sở hữu của danh
- từ Dr Dream xuất hiện ở phía trước horr
- ở đây sẽ đổi thành hear
- ước mơ của tớ là sở hữu một chiếc ô tô
- bay Còn của cô ấy là du lịch ở trên mặt
- trăng
- tổng kết lại bài học chúng ta đã học
- thêm một thì mới đó là thì tương lai đơn
- Dùng để diễn tả các hoạt động xảy ra
- trong tương lai hoặc dự định trong tương
- lai cũng như học thêm cấu trúc và dấu
- hiệu của thì
- bên cạnh đó các em cũng ôn tập củng cố
- lại kiến thức về tính từ sở hữu đại từ
- sở hữu
- bài học của chúng ta đến đây là kết thúc
- hẹn gặp lại các anh em trong những bài
- học tiếp theo trên trang web học trực
- tuyến olm
- [âm nhạc]
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây