Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
A closer look 1 SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Bài học Unit 6 Vietnamese lifestyle: Then and Now - A closer look 1 Tiếng Anh 9 Global Success mở rộng vốn từ về sự thay đổi trong lối sống và cách phát âm tổ hợp phụ âm /fl/ và /fr/ với các bài luyện tập có hướng dẫn cụ thể.
Fill in the blanks with the words to match the definitions.
1. : a good chance to do something or to get something
2. : the power or right to do or say what you want without anyone stopping you
3. : to change the colour of something using a special liquid
4. : all the people of about the same age within a society or within a particular family
5. : a substance that things can be made from
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Complete the sentences with the words from the box.
1. A few teenagers in my village have their hair brown.
2. Young people's lifestyle today is different from that of the previous .
3. Nowadays, nearly all young people have a(n) to go to school.
4. He wants to live green, so he uses products made from natural .
5. My parents give me to pursue my own interests.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Look and fill in the blanks with the letter to match the words/phrases with their meanings.
a. learn something carefully so that you can remember it exactly
b. take the position of something/somebody
c. write down some key information when listening to a talk
d. try to achieve something over a period of time
e. rely on something/somebody
1. take notes:
2. depend on:
3. memorise:
4. pursue:
5. replace:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Fill each blank with an adjective from the box.
1. Four generations live in my house: my great grandparents, my grandparents, my parents, and me. It's a(n) family.
2. In our group, everybody has equal rights to speak and work. We have a(n) relationship.
3. Children in the past played a lot of traditional outdoor games such as hide-and-seek, tug of war, and marbles. There were outdoor games for children.
4. I don't make public my telephone number, home address, or birthday. They are my information.
5. He values his family and spends a lot of time with them. He's a(n) person.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Listen and choose the correct answer.
1. fruit / flute
2. frame / flame
3. free / flea
Listen and choose the correct answer.
4. fright / flight
5. fresh / flesh
6. frog / flog
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Chào mừng các em đến với khóa học tiếng
- Anh 9 dựa trên bộ sách Global success
- trên trang web học trực tuyến
- olm Đây là bức ảnh chụp Hàng Quạt 136
- phố cổ ở Hà Nội ngày xưa do Leon B thực
- hiện vào đầu thế kỷ 20 nhìn vào bức ảnh
- này em có nhận xét gì về cuộc sống của
- người Việt Nam xưa
- Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về Việt
- Nam xưa và nay trong Bài học số
- 6 unit 6 Vietnamese lifestyle then And
- now a Closer look
- one Phần đầu tiên từ vựng
- vocabulary đầu tiên chúng ta sẽ cùng
- nhau Ôn lại từ vựng trong phần getting
- started em hẹ nối các từ với định nghĩa
- đúng của chúng
- Đúng
- rồi Đây là năm từ vựng trong phần
- getting
- started opportunity từ này Chỉ một tình
- huống hoặc một hoàn cảnh thuận lợi giúp
- bạn có thể làm điều gì đó hoặc đạt được
- điều gì
- đó khả năng hoặc quyền được làm điều mà
- bạn muốn mà không bị giới hạn hoặc không
- bị kiểm soát được gọi là freedom các em
- thuộc thế hệ nào Zen hay Zen Alpha để
- gọi một nhóm người sinh ra và sống trong
- cùng một khoảng thời gian chúng ta có từ
- Generation để xây một ngôi nhà chúng ta
- cần gạch xi măng cát sỏi tất cả những
- thứ này được gọi chung là material hành
- động đổi màu cái gì bằng các chất tạo
- màu được gọi là
- die
- opportunity freedom
- Generation
- materi em cùng làm bài Sa để củng cố lại
- các từ vựng vừa
- rồi ở câu 1 chúng ta thấy their Hair
- Brown tóc họ màu nâu tức là chúng ta cần
- động từ nhuộm đáp án là died một vài
- thanh niên trong làng tôi đã động tắp
- màu nâ trong câu hai sau the chúng ta
- cần một danh từ ở đây chúng ta thấy có
- Jang people mình đang So sánh người trẻ
- và các thế hệ trước previous Generation
- lối sống của người trẻ ngày nay khác với
- thế hệ
- trước câu ba sau ơ hoặc Ân chúng ta cần
- một danh từ số ít dựa vào nghĩa đáp án
- cần điền chính là
- opportunity ngày nay hầu hết tất cả giới
- trẻ đều có cơ hội đi học ở Câu 4 sau
- tính từ Natural chúng ta cũng cần một
- danh từ dựa vào Nghĩa danh từ cần điền
- Chính Là materials Anh ấy muốn Xốm xanh
- vì vậy anh đấy đã sử dụng các sản phẩm
- làm từ vật liệu tự nhiên và đáp án của
- câu cuối cùng chính là
- freedom bố mẹ cho tôi tự do theo đuổi sở
- thích riêng của
- mình tiếp theo đây cô có bức ảnh với các
- từ vựng tương ứng em hẹn nối các từ này
- với các định nghĩa đúng của
- chúng chính
- xác việc ghi chép để ghi trú ghi nhớ lại
- được gọi là take Notes để chỉ việc một
- người một vật hoặc một tình huống cần sự
- hỗ trợ hoặc ảnh hưởng từ người hoặc có
- yếu tố khác để hoạt động được gọi là
- depend depend thường có giới từ on theo
- sau để học hoặc nhớ một thông tin nào đó
- thường thông qua việc lặp lại hoặc luyện
- tập được gọi là
- memorize hành động cố gắng đạt được điều
- gì đó như mục tiêu sở thích hoặc Ước Mơ
- chúng ta
- có và hành động loại bỏ một cái gì đó
- thay bằng một cái khác có tên gọi
- replace take Notes
- depend
- memorize
- replace bên cạnh các động từ này em còn
- biết thêm các từ khác trong một gia đình
- có nhiều thế hệ như ông bà bố mẹ con
- cháu sống cùng nhau được gọi là
- những người những hoạt động hoặc những
- giá trị đặt gia đình lên hàng đầu co
- trọng mối quan hệ gia đình có tên
- gọi family oriented chỉ những thứ liên
- quan đến một cá nhân đơn lẻ được gọi là
- personal để chỉ nhiều loại hoặc nhiều
- kiểu nhiều hình dạng khác nhau Chúng ta
- có cách mà một xã hội hoặc một tổ chức
- hoạt động khi mọi người đều có quyền
- tham gia và có quyết định được gọi
- democratic extend family family oriented
- personal various
- democratic để nắm chắc hơn các từ vựng
- này chúng ta cùng làm bài sau Điền từ
- thích hợp vào chỗ
- trống trong câu một bốn thế hệ trong nhà
- tôi cụ tôi ông bà tôi và Bốn mẹ tôi và
- tôi đây là một gia đình được gọi là
- extended family gia đình đa thế
- hệ trong câu hai trong nhóm của chúng
- tôi mọi người đều có quyền nói và làm
- việc như nhau Vậy tính từ cần điền chính
- là
- democratic chúng tôi có mối quan hệ dân
- chủ trong câu ba trẻ em trong kháa khứ
- chơi nhiều trò chơi truyền thống như
- Chơi trốn tìm chơi kéo co hay chơi bà Bi
- ở đây em thấy liệt kê nhiều hoạt động
- khác nhau chỉ sự đa dạng của các hoạt
- động tính từ cần điền chính là various
- có nhiều trò chơi ngoài trời khác nhau
- cho trẻ em ở câu b tôi không công khai
- số điện thoại địa chỉ nhà hoặc ngày sinh
- của mình tất cả các thông tin như số
- điện thoại địa chỉ nhà và ngày sinh đều
- là thông tin cá nhân Đáp án chính là
- personal và đáp án ở câu cuối cùng chính
- là family oriented
- anh ấy trân trọng gia đình và dành nhiều
- thời gian cho họ Anh ấy là một người
- hướng về gia
- đình em đã làm rất tốt tiếp theo em hãy
- chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu
- sau trong câu 1 Hầu hết các sự kiện tại
- hội trợ là tức là chúng được thiết kế
- cho gia đình được thiết kế cho gia đình
- chỉ sự hướng về gia đình Vậy tính từ cần
- điền chính là a family
- oriented trong câu hai trong quá khứ các
- cô gái có rất ít để sở thích chúng ta có
- a no biết be replac thay thế C pursue
- theo đuổi và D Promise hứa đáp án là C
- theo đuổi sở
- thích câu ba hai trách ở đây chính là
- chỉ công nghệ cao
- vàion chỉ những thứ lỗi thời chúng ta có
- các động từ made T tạo ra be replaced
- thay thế C Stopped dừng lại và đi giv up
- từ bỏ dựa vào nghĩa một câu Đáp án chính
- là B replaced các thiết bị công nghệ cao
- được sử dụng trong công việc nhà đã thay
- thế các công cụ lỗi thời trong câu 4 mối
- quan hệ giữa cha mẹ và con cái hiện nay
- như thế nào so với quá khứ a independent
- độc lập B Private riêng tư C democratic
- dân chủ và D extended được mở rộng Đáp
- án chính là C có sự tự do hơn trong quá
- khứ ở câu nă chúng ta có các danh từ
- test cảm nhận experience sự trải nghiệm
- opinions ý kiến quan điểm và privacy sự
- riêng tư giựa vào nghĩa ở đây Đáp án
- chính là D bảo vệ sự riêng tư cá nhân
- của bạn trên mạ bằng cách sử dụng mật
- khẩu mạnh và độc nhất em đã nắm chắc các
- từ vựng trong Bài học này chúng ta
- chuyển sang phần số hai phát âm
- pronunciation trong phần phát âm của bài
- học này em ôn lại hai tổ hợp phụ âm đó
- là hai tổ hợp FL và
- FL tổ hợp phụ âm FL chính là cách đọc
- của hai phụ âm và khi đọp nhanh lại với
- nhau chúng ta có FL
- FL tương tự vậy tổ hợp phụ âm là cách
- đọc nhanh của hai phụ âm và
- r để phân biệt được hai tổ hợp phụ âm
- này em hãy làm bài sau nghe và chọn đáp
- án đúng trong mỗi cặp
- One
- fruit two
- Flame
- three
- free
- four
- flight
- five
- Fresh
- six
- Frog chính xác chúng ta có đáp án lần
- lượt như sau
- One
- fruit
- two Flame
- three
- free
- four
- flight
- five
- Fresh
- six
- Frog em đã làm rất tốt tổng kết lại bài
- học này chúng ta đã học hai phần kiến
- thức Phần đầu tiên đó là từ vững với
- những từ cụng từ chỉ sự thay đổi trong
- phòng cách cách sống phần thứ hai đó là
- phát âm với tổ hợp phụ âm FL và FL bài
- học của chúng ta đến đây là kết thúc hẹn
- gặp lại các em trong những bài học tiếp
- theo trên trang web học trực tuyến olm
- [âm nhạc]
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây