Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Trọng tâm bài học:
- từ và cụm từ liên quan đến vũ trụ
- ngữ điệu trong danh sách liệt kê
Choose the correct answer.
How many planets are there in our solar system?
Look and choose.
1 -
2 -
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Choose the correct answer.
__________ is the eighth planet from the Sun.
Fill in the blanks with the words and phrases from the box.
1. There are many on the surface of the moon.
2. We use a , which is in the shape of a big tube, for travelling or carrying things into space.
3. We need to use a to clearly see the surface of the moon.
4 The planet which is the second closest to the sun is .
5. The Milky Way is the that includes our solar system.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Choose the correct answer.
What does UFO stand for?
Mark the tones of the underlined words.
1. I'd like some pork
- ↘
- ↗
- ↗
- ↘
- ↘
- ↗
- ↘
- ↗
2. I bought a T-shirt
- ↘
- ↗
- ↗
- ↘
- ↘
- ↗
- ↘
- ↗
Mark the tones of the underlined words.
3. I like pop
- ↘
- ↗
- ↗
- ↘
- ↗
- ↘
- ↗
- ↘
4. I think we should bring food
- ↗
- ↘
- ↗
- ↘
- ↘
- ↗
- ↗
- ↘
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- [âm nhạc]
- Chào mừng các em đến với khóa học tiếng
- Anh lớp 8 bộ sách Global success trên
- trang web alm.vn
- [âm nhạc]
- unit 12 life on
- other chủ đề 12 cuộc sống trên các hành
- tin khác là một chủ đề vô cùng thú vị
- đúng không nào chúng ta cùng khám phá từ
- vựng liên quan đến không gian vũ trụ với
- phần một
- vocabulary Trước tiên cô có một câu hỏi
- nhỏ dành cho các em có bao nhiêu hành
- tinh trong hệ mặt trời của chúng
- ta rất chính xác có tám Hành tinh quay
- quanh mặt
- trời sao Thủy mercury là hành tinh gần
- mặt trời nhất và là hành tinh nhỏ nhất
- trong hệ mặt trời sao kim Venus là hành
- tinh nóng nhất và là một trong những vật
- thể sáng nhất chúng ta có thể thấy trên
- bầu trời
- đêm trái
- đất là hành tinh duy nhất trong vũ trụ
- mà cho đến nay chúng ta biết là có sự
- sống tồn
- tại sao
- hỏa có màu đỏ cam do bề mặt của hành
- hành tinh được bao phủ bởi lớp vụn sắt
- oxit do đó nó còn có tên gọi khác là
- hành tinh
- đỏ
- mercury
- Venus
- Earth
- mars Sao Mộc Jupiter là hành tinh khí
- khổng lồ với khối lượng bằng hai lần
- rưỡi tổng khối lượng của tất cả các hành
- tinh khác trong hệ Mặt Trời cộng lại sao
- Thổ sat có những đặc điểm giống với Sao
- Mộc về thành phần bầu khí quyển sao Thổ
- có đặc trưng khác biệt rõ dệt đó là hệ
- vành đai có kích thước rất
- lớn sao Thiên Vương
- uranus có một vòng quay độc đáo nó quay
- nghiêng một góc gần 90 độ không giống
- như các hành tinh
- khác cuối cùng là sao Hải Vương Neptune
- Đây là hành tinh thứ và xa nhất tính từ
- mặt
- trời
- Jupiter
- saturn
- uranus
- Neptune như vậy chúng ta đã tìm hiểu
- xong tám hành tinh trong hệ mặt trời để
- dễ nhớ thứ tự của chúng các em ghi nhớ
- câu sau My
- Excellent các chữ cái đầu cũng chính là
- chữ cái đầu tên của của các hành tinh
- mercury Venus Earth mars
- Jupiter saturn
- jerus
- Neptune chúng ta cùng đến với các từ
- vựng khác thuộc chủ
- đề Galaxy ngân hà thiên hà là một hệ
- thống lớn các thiên thể và vật chất
- trong vũ
- trụ crater chỉ miệng núi lửa hay các hố
- được tạo thành bởi va chạm chúng ta có
- thể thấy nhiều miệng hố như thế này trên
- bề mặt mặt
- trăng để khá phá vũ trụ con người đã
- phóng các tàu vũ trụ con thoi vào không
- gian
- Rocket
- Galaxy
- crater
- Rocket khi muốn quan sát rõ và chi tiết
- hơn các hành tinh các ngôi sao trên bầu
- trời đêm chúng ta cần sử dụng kính thiên
- văn
- telescope chúng ta gọi những vật thể bay
- không xác định là
- UFO nhiều người tin rằng UFO chính là
- phi thuyền của người ngoài hành tinh các
- em có biết UFO là viết tắt của cụm từ
- nào
- không rất chính xác UFO chính là viết
- tắt của
- unidentified Flying
- object vật thể bay không xác
- định
- telescope
- UFO để củng cố từ vựng đã học em hãy
- hoàn thành bài tập sau đây các từ đã cho
- đều là các danh từ Vì vậy em cần dựa vào
- ý nghĩa để chọn được đáp án
- đúng Chúng mình cùng kiểm tra lại đáp án
- nhé Câu số 1 có nhiều trên bề mặt của
- Mặt Trăng chúng ta có lượng từ many theo
- sau phải là danh từ đếm được số nhiều
- đáp án cho câu 1 là
- crat có nhiều miệng hố ở trên bề mặt của
- mặt
- trăng câu số ha phía sau ơ ta cần sử
- dụng một danh từ đếm được số ít chúng ta
- sử dụng một cái mà có hình ống lớn để di
- chuyển hoặc mang đồ vật vào không gian
- đáp án cho câu hai là rocket tàu vũ trụ
- con
- thoi Câu số 3 ta cũng cần sử dụng một
- danh từ đếm được ở dạng số
- ít chúng ta cần sử dụng một kính thiên
- văn để nhìn rõ bề mặt của mặt
- tră câu số 4 hành tinh gần mặt trời thứ
- hai là ở vị trí này ta cần điền tên một
- hành tinh đáp án là Venus Sao
- Kim Giải Ngân Hà là thiên hà bao gồm hệ
- mặt trời của chúng
- ta kết thúc phần từ vựng chúng ta cùng
- chuyển sang phần hai
- pronunciation trong bài này chúng mình
- sẽ tập trung vào ngữ điệu trong danh
- sách liệt kê intonation for making
- lists cô có câu
- sau câu này có danh sách với ba mục a
- pen a Pencil some
- paper em hãy lắng nghe và tập trung vào
- ngữ điệu của mỗi mục trong liệt kê
- Này you need a pen a Pencil and some
- paper
- A chúng ta thấy là trong dãy liệt kê hai
- mục phía trước a pen A peno có ngữ điệu
- lên giọng Còn mục cuối cùng some paper
- có ngữ điệu xuống giọng đây cũng chính
- là quy tắc ngữ điệu mà em cần ghi
- nhớ trong một danh sách Chúng ta lên
- giọng ở các mục trước và xuống giọng ở
- mục cuối
- cùng vận dụng kiến thức này em hãy ghi
- ký hiệu ngữ điệu trong các câu sau đây
- i' like some pork some chicken some Tofu
- and some
- vegetables i bought a t-shirt
- country and
- jazz I think we should bring food water
- cloes
- and các em đã nắm rất chắc kiến
- thức với danh sách lệch kê chúng ta sẽ
- lên giọng ở các mục phía trước và xuống
- dọng ở mục cuối
- cùng câu số 1 Chúng ta có some pork some
- chicken some Tofu some
- vegetables câu số hai ta có a t-shirt a
- Jumper a Tie a
- cap Câu số 3 chúng ta có pop blues
- country
- Jazz câu cuối cùng ta có food water
- close
- attend như vậy trong bài học ngày hôm
- nay chúng ta đã nắm được các từ và cụm
- từ liên quan đến Vũ Trụ các em cũng đã
- nắm được quy tắc ngữ điệu trong danh
- sách liệt kê Em hãy truy cập alm.vn để
- cùng cố kiến thức với các bài luyện tập
- nhé bài học của chúng ta đến đây là kết
- thúc rồi Chào các em và hẹn gặp lại các
- em trong những bài học tiếp
- [âm nhạc]
- theo
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây