Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Vocabulary: Words related to traffic, road signs
Pronunciation: /aɪ/ & /eɪ/
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Match the words.
ride
a boat
drive
a car
sail
on foot
go
by air
travel
a bike
Câu 2 (1đ):
Fill in the blanks using the words in the box.
1. The pavements of the district must be for .
2. All road users have to obey .
3. The police officer gave us the to stop.
4. You mustn't ride your bikes on the .
5. The bus was crowded with .
traffic lawssignalfootpathspassengerspedestrians
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Match.
No right turn
Traffic lights
No cycling
Câu 4 (1đ):
Match.
Cycling lane
Hospital ahead
School ahead
Câu 5 (1đ):
Listen and put the words into the correct columns.
- motorbike
- plane
- station
- train
- cycle
- weight
- fly
- sign
/aɪ/
/eɪ/
Câu 6 (1đ):
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
paper
accident
behave
nature
Câu 7 (1đ):
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
police
light
decide
arrive
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Xin chào mừng các em đến với khóa học
- tiếng Anh lớp 7 bộ sách Global success 9
- trang web form
- unit seven travel
- across the best One
- trong 77 chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu
- về chủ đề giao thông Phần đầu tiên từ
- vựng vocabulary
- cô của các động từ và các phương tiện
- tương ứng cây mẹ nổi các từ ở 2 cột để
- tạo thành cách diễn đạt đúng
- chính xác chúng ta có
- Rider bay đạp xe đạp kem lưu ý động từ
- right thường được dùng với phương tiện
- hay bánh hoặc nhuộm với nghĩa là đi cưỡi
- trong trường hợp được dùng để chỉ việc
- chủ động dùng nó hoặc đơn giản hơn là
- chỉ ngồi trên một phương tiện xe khách
- a driver card lái ô tô động từ dai
- thường được dùng cho các phương tiện từ
- 4 bánh trở lên nhưng chỉ dùng với vai
- trò người lái xe con với người không lái
- xe chúng ta sẽ dùng từ live
- show Pond's chèo thuyền
- Dragon first từ này bằng nghĩa với work
- đi bộ và cuối cùng travel tour đi bằng
- máy bay đằng sau travel bay kem có thể
- dùng các phương tiện khác để thay thế để
- chỉ chúng ta di chuyển bằng cách nào
- bên cạnh các cụm động từ vừa rồi chúng
- ta còn có các từ khác
- hand Ranger hành khách chỉ người dùng
- phương tiện giao thông nhưng không lái
- nó
- thật restaurant người đi bộ
- I love you's người sử dụng đường bộ chỉ
- tất cả những ai dùng đường bộ nhớ thật
- they're chuyển Messenger
- cyclists người đẹp xe đạp Drivers người
- lái xe
- futa đường dành cho người đi bộ Ví dụ
- như vỉa hè
- khi đi trên đường Trương pháp thấy cảnh
- sát giao thông rồi tay ra để ra hiệu
- hành động này sẽ là
- sếp nổ
- và cuối cùng tất cả người tham gia giao
- thông đều phải tuân thủ luật lệ giao
- thông
- flashgot Ví dụ như dừng đèn đỏ đội mũ
- bảo hiểm khi lái xe
- hand Ranger
- Ford restaurant
- reviews
- first
- seen or
- Plastic Wars II
- Chúng ta cùng làm bài sau để nắm chắc
- hôn các từ vừa rồi
- trong câu 1 sopho Chúng ta cần từ chỉ
- người và dựa vào ngữ cảnh heijmans vỉa
- hè từ chúng ta cần điền sẽ là Void
- chuyền dập heyman of this Christmas
- before pedestrians
- vỉa hè của cuộn phải dùng cho người đi
- bộ
- trong câu thứ hai chúng ta sẽ có cục óc
- BAE the traffic laws tuân theo luật lệ
- giao thông
- corus users have to Face cho floors tất
- cả người tham gia giao thông đều phải
- tuân theo luật lệ giao thông
- trong câu thứ ba dựa vào nghĩa chúng ta
- thấy từ cần điền sẽ là thích nổ The
- Police official guus Nostop cảnh sát
- giao thông ra tín hiệu dừng lại
- trong câu thứ tư đáp án sẽ gặp phút part
- I mustn't ride Ride ở tập phút bạn Bạn
- không được lái xe đạp trên vỉa hè bạn
- không được lái xe đạp trên đường dành
- cho người đi bộ
- và ở cầu cuối cùng từ cần điền sẽ là
- passengers
- the password Closer Twitter des xe buýt
- với đầy hành khách
- tiếp đến chúng ta cùng nhau tìm hiểu vài
- biển chỉ đường Quốc size quen thuộc
- cô có các biển báo sau cấp huyện báo này
- chỉ điều gì
- hình ảnh đầu tiên đó chính là đèn giao
- thông traffic lights biển báo có hai
- người dắt tay nhau qua đường đó là chỉ
- có trường học ở phía trước
- school We had
- ở biển báo với hình chữ thập và chiếc
- giường báo hiệu phía trước có bệnh viện
- hospital has
- biển báo với hình xe đạp trong không màu
- xanh dương tức là đường dành cho người
- đi xe đạp
- soi cầu Wave A
- A2 biển báo cuối cùng đều có dấu gạch
- chéo đỏ ở trong không màu đỏ đây chính
- là biểu và cấm trong hình đầu tiên chính
- là cấm xe đạp
- nâu siding biển cấm thứ hai chính là cấm
- rẽ phải lâu waiters
- a Fresh White
- school
- hand-portable hand
- side wayans
- khi no say doing
- No haters
- chúng ta cùng chuyển sản phẩm phát âm
- phủ niacin
- trong Bài học này chúng ta học 2 nguyên
- âm đôi đó là
- ra
- để phát âm được âm ai các em sẽ ghép 2
- âm ah vậy Đọc nhanh Thạch ai
- kem gặp lại theo cô ấy
- tương tự như vậy để phát âm được âm
- kem kép 2 âm và âm ỉ thành âm à
- ạ
- Bây giờ cô có các từ sau các em hãy nghe
- và điền các từ có hai cột với cách phát
- âm tương ứng
- cycle
- sai
- Maurer 7
- street
- Station
- wai wai
- chính xác
- chúng ta thấy nguyên âm đôi ai thường
- được biểu diễn dưới chữ cái White ID số
- nguyên âm đôi thường được biểu diễn dưới
- chữ cái i i i i
- Ừ để luyện tập thêm về hai ông này chúng
- ta cùng làm bài sau chọn từ có cách phát
- âm khác
- trong 01 chúng ta có các từ Nature paper
- behaves accident
- ABC đều có AK được phát âm là
- đi được phát âm là Ê
- trong câu thứ hai fleece Life this I've
- a life
- pcd có ai được phát âm là ai i ai được
- phát âm là
- đáp án sẽ là à
- lễ tổng kết loại bài học về từ vựng kem
- đã học các từ trong chủ đề giao thông
- các biển báo quen thuộc với cá tâm đó là
- 2 nguyên âm đôi ấy và ai
- bài học của chúng ta đến đây là kết thúc
- mình gặp lại các em trong những bài học
- tiếp theo chuyền trang web học trực
- tuyến oll
- [âm nhạc]
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây