Kẻ Mạo Danh

Giới thiệu về bản thân

.
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

tk:

  1. Chương Trình Ngữ Văn 6

    • Văn học dân gian

      • Truyện cổ tích
        • Các thể loại: cổ tích kỳ ảo, cổ tích thần thoại
        • Ví dụ tiêu biểu: "Cô bé Lọ Lem", "Sơn Tinh, Thủy Tinh"
      • Truyền thuyết
        • Các nhân vật và sự kiện lịch sử
        • Ví dụ tiêu biểu: "Hội Gióng", "Hùng Vương"
      • Ca dao, dân ca
        • Các thể loại: dân ca, hò vè
        • Ví dụ tiêu biểu: "Dân ca Quan Họ", "Hò kéo lưới"
    • Văn học hiện đại

      • Truyện ngắn
        • Các tác giả và tác phẩm tiêu biểu
        • Ví dụ: "Bức tranh của em" của Thạch Lam
      • Thơ
        • Các bài thơ dễ hiểu và ý nghĩa
        • Ví dụ: "Bài thơ về cây" của Tố Hữu
    • Tiếng Việt

      • Ngữ pháp cơ bản
        • Các phần của câu: chủ ngữ, vị ngữ
        • Các loại câu: câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến
      • Từ vựng
        • Các loại từ: danh từ, động từ, tính từ
        • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
      • Câu và đoạn văn
        • Cấu trúc câu đơn giản
        • Viết đoạn văn ngắn
    • Kỹ năng đọc hiểu

      • Đọc hiểu văn bản
        • Xác định ý chính
        • Hiểu các chi tiết và thông điệp của văn bản
      • Phân tích nhân vật và sự kiện
        • Nhận diện nhân vật chính và phụ
        • Phân tích hành động và cảm xúc
    • Kỹ năng viết

      • Viết văn miêu tả
        • Miêu tả người, vật, cảnh vật
      • Viết văn kể chuyện
        • Kể chuyện theo trình tự hợp lý
        • Sử dụng các yếu tố: nhân vật, bối cảnh, cốt truyện
    • Hoạt động thực hành

      • Làm bài tập
        • Bài tập đọc hiểu
        • Bài tập viết văn
      • Thực hành đọc và viết
        • Đọc sách, báo
        • Viết nhật ký, thư từ
Cách sử dụng sơ đồ tư duy
  • Hệ thống hóa kiến thức: Sử dụng sơ đồ để nắm bắt các chủ đề chính và các yếu tố liên quan trong chương trình Ngữ văn lớp 6.
  • Ôn tập và chuẩn bị cho bài kiểm tra: Ôn tập theo các chủ đề và phần kiến thức đã học để chuẩn bị cho các bài kiểm tra.
  • Lập kế hoạch học tập: Dựa vào sơ đồ để lên kế hoạch học tập và ôn luyện các phần còn yếu.
  • Tạo liên kết giữa các chủ đề: Giúp nhận ra mối liên hệ giữa các thể loại văn học và các kỹ năng ngôn ngữ.

Sơ đồ tư duy này sẽ giúp học sinh lớp 6 nắm rõ các chủ đề và nội dung cơ bản trong chương trình Ngữ văn, đồng thời giúp việc học trở nên hiệu quả và có tổ chức hơn.

  1. Tình yêu 
  2. Tình bạn 
  3. Tình cảm 
  4. Tình hình.
  5. Tình trạng

 

zui!! zui lắm!! mk còn đc cô thưởng cho 1 tập đề!!!!!!!!!!

           Đổi: 22 phút = 1320 giây

Trung bình mỗi nhóm cần số giây để giải một bài toán là:

           1320 : 12 = 110 (giây)

                 Đs: 110 giây

People in Da Nang City are very friendly and hospitable.

 

C1: Tổ một chở số kg gạo là: 2350 x 3 = 7050 (kg)

       Tổ hai chở số kg gạo là: 2430 x 5 = 12 150 (kg)

        Có tất cả số xe là: 3 + 5 = 8 (xe)

       Trung bình mỗi xe chở số tạ gạo là: 

             (7050 + 12 150) : 8 = 2400 (kg) = 24 tạ

C2: Trung bình mỗi xe chở số tạ gạo là: 

           (2350 x 3 + 2430 x 5) : (3 + 5) = 24 (kg) = 24 tạ

Phân số chỉ số gạo còn lại là:

           \(1-\left(\dfrac{2}{5}+\dfrac{1}{5}\right)=\dfrac{2}{5}\) (số gạo)

                                 Đs: \(\dfrac{2}{5}\) số gạo

  1. Gwen's essay is long, however, it is not complicated.
  2. Ernest didn't inform his parents about the test, but he did tell them the results.
  3. The book is about science, and it lists inventions of famous scientists.
  4. She could post her feelings on social media, or she could tell them to her teacher.
  5. I like school because I enjoy learning new things and spending time with my classmates.
  6. You must get to the concert early, otherwise, you won't have a seat.
  7. She is careful, although she still forgets her phone when she goes out.
  8. William wanted to study late at night, therefore, he drank a cup of coffee.
  9. Henry was very tired yesterday morning, so he couldn't go to school.
  10. Ms. Susan's lecture was long, moreover, it was too boring.
Conjunctions and Their Functions:
  • However: Indicates a contrast or exception.
  • But: Indicates a contrast or contradiction.
  • And: Indicates addition or continuation.
  • Or: Indicates an alternative or choice.
  • Because: Indicates a reason or cause.
  • Otherwise: Indicates a consequence or alternative result.
  • Although: Indicates a concession or contrast.
  • Therefore: Indicates a result or conclusion.
  • So: Indicates a result or effect.
  • Moreover: Indicates an additional point or emphasis.