Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (4 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tập hợp các số nguyên tố lẻ có một chữ số là
{2;3;5;7;9}.
{1;2;3;5;7}.
{2;3;5;7}.
{3;5;7}.
Câu 2 (1đ):
Nếu đưa 4 . 8 . 25 : 26 về lũy thừa có cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó bằng
7.
16.
2.
4.
Câu 3 (1đ):
Hình thoi có một đường chéo dài 4 cm và diện tích bằng 48 cm2. Độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó bằng
2 cm.
12 cm.
24 cm.
6 cm.
Câu 4 (1đ):
Khẳng định nào sau đây sai?
A
Trong một tích có một thừa số chia hết cho 2 thì tích đó chia hết cho 2.
B
Nếu tổng của hai số chia hết cho 2 và một trong hai số đó chia hết cho 2 thì số còn lại chia hết cho 2.
C
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 2 thì tổng không chia hết cho 2.
D
Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 2 thì tổng chia hết cho 2.
Câu 5 (1đ):
Thay dấu ∗ bằng chữ số nào để được số chẵn 72∗ chia hết cho 9?
9.
3.
6.
0.
Câu 6 (1đ):
Lớp 6A có khoảng 30 đến 40 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 5 hay chia số học sinh thành 4 tổ đều không thừa bạn nào (số học sinh mỗi hàng, mỗi tổ là như nhau).
Số học sinh lớp 6A là
40 học sinh.
36 học sinh.
32 học sinh.
35 học sinh.
Câu 7 (1đ):
Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
893.
1218.
159.
4212.
Câu 8 (1đ):
Phát biểu nào sau đây đúng?
A
Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 90∘.
B
Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau và hai cạnh đáy song song.
C
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
D
Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau; bốn góc bằng nhau và bằng 60∘.
OLMc◯2022