Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 1 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
4xy2z.
x4−35.
x4−21xy3z.
xy2+xyzt.
Câu 2 (1đ):
Chọn phương án đúng.
(2x−1)3 =
8x3−12x2+6x−1.
−8x3−12x2−6x−1.
−8x3+12x2−6x+1.
8x3+12x2+6x+1.
Câu 3 (1đ):
Phân tích đa thức 641x6+125y3 thành nhân tử ta được
(4x2+5y)(16x4−45x2y+25y2).
(4x2+5y)(4x2−45x2y+5y2).
(4x2+5y)(16x4−25x2y+25y2).
(4x2−5y)(16x4+45x2y+25y2).
Câu 4 (1đ):
Cặp phân thức nào dưới đây có mẫu thức giống nhau?
3y2−2x và 5y24x.
x+y2x−1 và x−y2x−1.
3(y+2)2x+3 và 3y+64x−1.
−5−4xy và 5y4xy.
Câu 5 (1đ):
Tìm đa thức thích hợp để điền vào dấu "?" để có 6x−75x−1=6x2−7x?.
x.
5x2−x.
5x2+x.
5x2−1.
Câu 6 (1đ):
Điều kiện xác định của phân thức 6yx là
y=6.
y=0
x=0.
y=6.
Câu 7 (1đ):
Hình nào sau đây trong thực tế có dạng hình chóp tam giác đều?
Câu 8 (1đ):
Tính độ dài đoạn thẳng BC trong hình vẽ trên.
15.
13.
15.
225.
Câu 9 (1đ):
Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
180∘.
360∘.
90∘.
120∘.
Câu 10 (1đ):
Đa thức x3+2x−5xy+3x2−x3 có bậc là
2.
4.
3.
1.
Câu 11 (1đ):
Thu gọn đa thức
E=2x2−3y3−z4−4x2+2y3+3z4
ta được
2x2−y3−2z4.
−4x2−y3−2z4.
−2x2−y3+2z4.
x2−y3+2z4.
Câu 12 (1đ):
Phân tích đa thức 2x−4+5x2−10x ta được
(x−2)(5x+2).
(x−2)(5x−2).
(x+2)(5x−2).
(x−2)(2−5x).
OLMc◯2022