K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2021

ai giúp với

22 tháng 10 2021

ai nhanh t i c k cho

Câu 48: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khoẻ con người?   A. Mưa axít.   B. Hiệu ứng nhà kính.   C. Tầng ô zôn bị thủng.   D. Thủy triều đỏ. Câu 49: Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà:   A. Do khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy.   B. Xả rác bữa bãi nơi công cộng.   C. Khói bụi từ các vùng khác bay...
Đọc tiếp

Câu 48: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khoẻ con người?

   A. Mưa axít.

   B. Hiệu ứng nhà kính.

   C. Tầng ô zôn bị thủng.

   D. Thủy triều đỏ. 

Câu 49: Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà:

   A. Do khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy.

   B. Xả rác bữa bãi nơi công cộng.

   C. Khói bụi từ các vùng khác bay tới.

   D. Chặt phá rừng quá mức, tài nguyên đất bị bạc màu.

Câu 50: Trên lãnh thổ châu Á, xuất hiện môi trường hoang mạc với diện tích khá rộng lớn. Nguyên nhân chủ yếu là do:

   A. có dòng biển lạnh chạy ven bờ.

   B. địa hình khuất gió.

   C. lãnh thổ nằm sâu trong nội địa.

   D. đón gió tín phong khô nóng.

6

Câu 48: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khoẻ con người?

   A. Mưa axít.

   B. Hiệu ứng nhà kính.

   C. Tầng ô zôn bị thủng.

   D. Thủy triều đỏ. 

Câu 49: Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà:

   A. Do khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy.

   B. Xả rác bữa bãi nơi công cộng.

   C. Khói bụi từ các vùng khác bay tới.

   D. Chặt phá rừng quá mức, tài nguyên đất bị bạc màu.

Câu 50: Trên lãnh thổ châu Á, xuất hiện môi trường hoang mạc với diện tích khá rộng lớn. Nguyên nhân chủ yếu là do:

   A. có dòng biển lạnh chạy ven bờ.

   B. địa hình khuất gió.

   C. lãnh thổ nằm sâu trong nội địa.

   D. đón gió tín phong khô nóng.

Câu 48 : A 

Câu 49 : D

Câu 50 :C

Câu 42: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và phân hóa học trong nông nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng:   A. Thủy triều đen.   B. Thủy triều đỏ.   C. Triều cường.   D. Triều kémCâu 43: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã:   A. Kí hiệp định thương mại tự do.   B. Thành lập các hiệp hội khu vực.   C. Kí nghị định thư...
Đọc tiếp

Câu 42: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và phân hóa học trong nông nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng:

   A. Thủy triều đen.

   B. Thủy triều đỏ.

   C. Triều cường.

   D. Triều kém

Câu 43: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã:

   A. Kí hiệp định thương mại tự do.

   B. Thành lập các hiệp hội khu vực.

   C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô.

   D. Hạn chế phát triển công nghiệp.

Câu 44: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm:

   A. Nước biển, nước sông.

   B. Nước sông, nước ngầm.

   C. Nước biển, nước sông và nước ngầm.

   D. Nước sông, nước hồ, nước ao.

Câu 45: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng:

   A. Thủy triều đen.

   B. Thủy triều đỏ.

   C. Triều cường.

   D. Triều kém.

Câu 46: Đâu không phải nguvên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hoà?

   A. Đô thị hóa.

   B. Chất thải sinh hoạt.

   C. Từ các váng dầu tràn ra biển.

   D. Hoạt động phun trào núi lửa.

Câu 47: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?

   A. Hoa Kì.

   B. Pháp.

   C. Anh.

   D. Đức. 

2
21 tháng 10 2021

Câu 42: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và phân hóa học trong nông nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng:

   A. Thủy triều đen.

   B. Thủy triều đỏ.

   C. Triều cường.

   D. Triều kém

Câu 43: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã:

   A. Kí hiệp định thương mại tự do.

   B. Thành lập các hiệp hội khu vực.

   C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô.

   D. Hạn chế phát triển công nghiệp.

Câu 44: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm:

   A. Nước biển, nước sông.

   B. Nước sông, nước ngầm.

   C. Nước biển, nước sông và nước ngầm.

   D. Nước sông, nước hồ, nước ao.

Câu 45: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng:

   A. Thủy triều đen.

   B. Thủy triều đỏ.

   C. Triều cường.

   D. Triều kém.

Câu 46: Đâu không phải nguvên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hoà?

   A. Đô thị hóa.

   B. Chất thải sinh hoạt.

   C. Từ các váng dầu tràn ra biển.

   D. Hoạt động phun trào núi lửa.

Câu 47: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?

   A. Hoa Kì.

   B. Pháp.

   C. Anh.

   D. Đức. 

* Nếu sai thongcam ạ :) *

Câu 42: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và phân hóa học trong nông nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng:

   A. Thủy triều đen.

   B. Thủy triều đỏ.

   C. Triều cường.

   D. Triều kém

Câu 43: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã:

   A. Kí hiệp định thương mại tự do.

   B. Thành lập các hiệp hội khu vực.

   C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô.

   D. Hạn chế phát triển công nghiệp.

Câu 44: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm:

   A. Nước biển, nước sông.

   B. Nước sông, nước ngầm.

   C. Nước biển, nước sông và nước ngầm.

   D. Nước sông, nước hồ, nước ao.

Câu 45: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng:

   A. Thủy triều đen.

   B. Thủy triều đỏ.

   C. Triều cường.

   D. Triều kém.

Câu 46: Đâu không phải nguyên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hoà?

   A. Đô thị hóa.

   B. Chất thải sinh hoạt.

   C. Từ các váng dầu tràn ra biển.

   D. Hoạt động phun trào núi lửa.

Câu 47: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?

   A. Hoa Kì.

   B. Pháp.

   C. Anh.

   D. Đức. 

Câu 43: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã:   A. Kí hiệp định thương mại tự do.   B. Thành lập các hiệp hội khu vực.   C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô.   D. Hạn chế phát triển công nghiệp.Câu 44: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm:   A. Nước biển, nước sông.   B. Nước sông, nước ngầm.   C. Nước biển, nước sông và nước ngầm.   D. Nước sông, nước hồ, nước...
Đọc tiếp

Câu 43: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã:

   A. Kí hiệp định thương mại tự do.

   B. Thành lập các hiệp hội khu vực.

   C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô.

   D. Hạn chế phát triển công nghiệp.

Câu 44: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm:

   A. Nước biển, nước sông.

   B. Nước sông, nước ngầm.

   C. Nước biển, nước sông và nước ngầm.

   D. Nước sông, nước hồ, nước ao.

Câu 45: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng:

   A. Thủy triều đen.

   B. Thủy triều đỏ.

   C. Triều cường.

   D. Triều kém.

Câu 46: Đâu không phải nguvên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hoà?

   A. Đô thị hóa.

   B. Chất thải sinh hoạt.

   C. Từ các váng dầu tràn ra biển.

   D. Hoạt động phun trào núi lửa.

Câu 47: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?

   A. Hoa Kì.

   B. Pháp.

   C. Anh.

   D. Đức. 

Câu 48: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khoẻ con người?

   A. Mưa axít.

   B. Hiệu ứng nhà kính.

   C. Tầng ô zôn bị thủng.

   D. Thủy triều đỏ. 

0
Câu 18: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:   A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.   B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.   C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (3 – 9 tháng).   D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?   A. Môi trường xích đạo...
Đọc tiếp

Câu 18: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

   A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

   B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

   C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (3 – 9 tháng).

   D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.                               B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.                                     D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

   A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.                     B. đất ngập úng, glây hóa

   C. đất bị nhiễm phèn nặng.                                 D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 21: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

   A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

   B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.

   C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

   D. chế độ nước sông thất thường.

Câu 22: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:

   A. vĩ độ và độ cao địa hình.                               B. đông – tây và theo mùa.

   C. bắc – nam và đông – tây.                               D. vĩ độ và theo mùa.

Câu 23: Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:

   A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.       B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

   C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.                        D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

0
Câu 12: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:   A. môi trường nhiệt đới.                                        B. môi trường xích đạo ẩm.   C. môi trường nhiệt đới gió mùa.                          D. môi trường hoang mạc.Câu 13: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:   A. lạnh, khô.            B. nóng, ẩm.           C. khô, nóng.                D. lạnh, ẩm.Câu 14: Cảnh quan tiêu biểu của...
Đọc tiếp

Câu 12: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:

   A. môi trường nhiệt đới.                                        B. môi trường xích đạo ẩm.

   C. môi trường nhiệt đới gió mùa.                          D. môi trường hoang mạc.

Câu 13: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:

   A. lạnh, khô.            B. nóng, ẩm.           C. khô, nóng.                D. lạnh, ẩm.

Câu 14: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:

   A. xa van, cây bụi lá cứng.                                 B. rừng lá kim.

   C. rừng rậm xanh quanh năm.                            D. rừng lá rộng.

Câu 15: Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

   A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.

   B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).

   C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.

   D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.

Câu 16: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:

   A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.

   B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.

   C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.

   D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

   A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.                    B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).

   C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.                 D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

1
21 tháng 10 2021

12 A

13 B

14 A

15 C

16 D

17 C

Câu 12: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:   A. môi trường nhiệt đới.                                        B. môi trường xích đạo ẩm.   C. môi trường nhiệt đới gió mùa.                          D. môi trường hoang mạc.Câu 13: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:   A. lạnh, khô.            B. nóng, ẩm.           C. khô, nóng.                D. lạnh, ẩm.Câu 14: Cảnh quan tiêu biểu của...
Đọc tiếp

Câu 12: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:

   A. môi trường nhiệt đới.                                        B. môi trường xích đạo ẩm.

   C. môi trường nhiệt đới gió mùa.                          D. môi trường hoang mạc.

Câu 13: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:

   A. lạnh, khô.            B. nóng, ẩm.           C. khô, nóng.                D. lạnh, ẩm.

Câu 14: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:

   A. xa van, cây bụi lá cứng.                                 B. rừng lá kim.

   C. rừng rậm xanh quanh năm.                            D. rừng lá rộng.

Câu 15: Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

   A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.

   B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).

   C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.

   D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.

Câu 16: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:

   A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.

   B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.

   C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.

   D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

   A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.                    B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).

   C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.                 D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

0
Câu 6: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?   A. Công nghiệp và dịch vụ.                                   B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.   C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp       D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.Câu 7: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:   A. châu Âu.      B. châu Á.                 C. châu Mĩ.                        D. châu Phi.Câu 8: Ý nào...
Đọc tiếp

Câu 6: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?

   A. Công nghiệp và dịch vụ.                                   B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

   C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp       D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 7: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:

   A. châu Âu.      B. châu Á.                 C. châu Mĩ.                        D. châu Phi.

Câu 8: Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới?

   A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.

   B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.

   C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.

   D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.

Câu 9: Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:

   A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

   B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc.

   C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.

   D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.

Câu 10: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là:

   A. Gió Tây ôn đới.           B. Gió Tín phong.              C. Gió mùa.           D. Gió Đông cực.

Câu 11: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường xích đạo ẩm                                    B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.                                        D. Môi trường địa trung hải.

2
21 tháng 10 2021

Câu 6: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?

   A. Công nghiệp và dịch vụ.                                   B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

   C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp       D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 7: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:

   A. châu Âu.      B. châu Á.                 C. châu Mĩ.                        D. châu Phi.

Câu 8: Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới?

   A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.

   B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.

   C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.

   D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.

Câu 9: Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:

   A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

   B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc.

   C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.

   D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.

Câu 10: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là:

   A. Gió Tây ôn đới.           B. Gió Tín phong.              C. Gió mùa.           D. Gió Đông cực.

Câu 11: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường xích đạo ẩm                                    B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.                                        D. Môi trường địa trung hải.

21 tháng 10 2021

1.A

2.B

3.B

4.A

5.B

6.D

Câu 1: Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:   A. Các độ tuổi của dân số.                                  B. Số lượng nam và nữ.   C. Số người sinh, tử của một năm.                     D. Số người dưới tuổi lao động.Câu 2: Châu lục nào có số dân ít nhất (so với toàn thế giới)?   A. Châu Á.            B. Châu Âu.              C. Châu Phi.                   D. Châu Đại Dương.Câu 3: Tình...
Đọc tiếp

Câu 1: Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:

   A. Các độ tuổi của dân số.                                  B. Số lượng nam và nữ.

   C. Số người sinh, tử của một năm.                     D. Số người dưới tuổi lao động.

Câu 2: Châu lục nào có số dân ít nhất (so với toàn thế giới)?

   A. Châu Á.            B. Châu Âu.              C. Châu Phi.                   D. Châu Đại Dương.

Câu 3: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua:

   A. mật độ dân số.                                                 B. tổng số dân.

   C. gia tăng dân số tự nhiên.                                 D. tháp dân số.

Câu 4: Những khu vực tập trung đông dân cư là:

   A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.                     B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

   C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.                                  D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.

Câu 5: Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì:

   A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.

   B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.

   C. khí hậu mát mẻ, ổn định.

   D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

1

Câu 1: Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:

   A. Các độ tuổi của dân số.                                  B. Số lượng nam và nữ.

   C. Số người sinh, tử của một năm.                     D. Số người dưới tuổi lao động.

Câu 2: Châu lục nào có số dân ít nhất (so với toàn thế giới)?

   A. Châu Á.            B. Châu Âu.              C. Châu Phi.                   D. Châu Đại Dương.

Câu 3: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua:

   A. mật độ dân số.                                                 B. tổng số dân.

   C. gia tăng dân số tự nhiên.                                 D. tháp dân số.

Câu 4: Những khu vực tập trung đông dân cư là:

   A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.                     B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

   C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.                                  D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.

Câu 5: Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì:

   A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.

   B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.

   C. khí hậu mát mẻ, ổn định.

   D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.