K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2018
1. Từ vựng về Địa lýTừ vựng về Địa lý từ vựng tiếng Anh lớp 4

Dạy từ vựng tiếng Anh lớp 4 cho các bé với chủ đề địa lý sẽ không chỉ giúp các bé biết được những từ vựng mới mà còn có thêm những kiến thức thú vị, bổ ích. Có thể kết hợp dạy cho bé bằng tranh, ảnh liên quan đến các từ được học để tăng phần sinh động và hào hứng khi học của trẻ.

1

Mountain

/’mauntin/

núi

2

Forest

/’fɔrist/

rừng

3

River

/’rivə/

sông

4

Sea

/si:/

biển

5

island

/’ailənd/

đảo

6

ocean

/’ouʃn/

đại dương

7

Hill

/hil/

đồi

8

field

/fi:ld/

cánh đồng

9

stream

/stri:m/

suối

10

valley

/’væli/

thung lũng

2. Từ vựng về Ngày sinh nhật

Các bé hay được tổ chức các buổi tiệc sinh nhật với nhiều quà, bánh, nến… Chắc chắn đây là một ngày đặc biệt mà bé nào cũng yêu thích, và đây cũng là chủ đề mà bé có thể học được nhiều từ vựng tiếng Anh hay và thú vị.

1

birthday

/’bə:θdei/

ngày sinh nhật

2

candle

/’kændl/

nến

3

chocolate

/’tʃɔkəlit/

sô cô la

4

cookie

/’kuki/

bánh cooki

5

birthday cake

/’bə:θdei//keik/

bánh sinh nhật

6

gift

/gift/

quà

7

ice cream

/ais/ /kri:m/

kem

8

party

/’pɑ:ti/

tiệc

9

invitation

/,invi’teiʃn/

lời mời

10

wish

/wiʃ/

điều ước

Sau khi học, có thể cho bé vẽ những bức tranh nói về buổi tiệc sinh nhật yêu thích của mình trong đó có quà, bánh… và yêu cầu bé chỉ vào các hình ảnh đó và nói các từ tiếng Anh đã được học.

3. Từ vựng về Thành phố

Từ vựng về Thành phố từ vựng tiếng Anh lớp 4

Đây là chủ đề có rất nhiều từ vựng khác nhau để các bé học và vận dụng, đối với những bạn nhỏ sống ở thành phố thì đây sẽ là chủ đề gần gũi với mình, còn những bé sống ở nông thôn thì đây là cơ hội để các bé khám phá thêm về cuộc sống ở thành thị như thế nào.

1

street

/stri:t/

Đường phố

2

bank

/bæɳk/

ngân hàng

3

church

/tʃə:tʃ/

nhà thờ

4

cinema

/’sinimə/

rạp chiếu phim

5

hotel

/hou’tel/

khách sạn

6

library

/’laibrəri/

thư viện

7

museum

/mju:’ziəm/

bảo tàng

8

hospital

/’hɔspitl/

bệnh viện

4. Từ vựng về nghề nghiệp

Mỗi đứa trẻ sẽ có những ước mơ nghề nghiệp riêng, hãy dạy cho bé từ vựng tiếng Anh lớp 4 về chủ đề nghề nghiệp để bé nói lên ước mơ sau này của mình bằng tiếng Anh.

1

Farmer

/’fɑ:mə/

nông dân

2

Pilot

/’pailət/

phi công

3

Policeman

/pə’li:smən/

cảnh sát

4

Musician

/mju:’ziʃn/

nhạc sĩ

5

Singer

/’siɳə/

Ca sĩ

6

Worker

/’wə:kə/

Công nhân

7

Doctor

/’dɔktə/

Bác sĩ

8

Dentist

/’dentist/

Nha sĩ

9

Nurse

/nə:s/

Y tá

10

Teacher

/’ti:tʃə/

Giáo viên

11

Postman

/’poustmən/

Người đưa thư

Có thể cho bé vẽ về công việc tương lai mà mình muốn trở thành, sau đó yêu cầu bé chú thích bằng từ tiếng Anh đã học hoặc giới thiệu với các bạn trong lớp nghề đó là nghề gì bằng từ tiếng Anh.

5. Từ vựng về các vật dụng trong nhà

Gia đình và nhà là nơi bé gần gũi và thân thuộc nhất, vì vậy khi cho bé học về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến các vật dụng trong nhà, các bé sẽ có sự liên tưởng nhanh chóng và dễ nhớ hơn.

1

chair

/tʃeə/

ghế

2

bed

/bed/

giường

3

Clock

/klɔk/

đồng hồ

4

Fan

/fæn/

cái quạt

5

Television

/’teli,viʤn/

ti vi

6

Sofa

/’soufə/

ghế sô-fa

7

Lights

/’laits/

đèn

8

Stove

/stouv/

máy sưởi, lò sưởi

9

Telephone

/’telifoun/

điện thoại bàn

10

Bookshelf

 

giá sách

Có thể kết hợp dạy trẻ bằng các bức tranh về các đồ vật có trong nhà với các hoạt động như chỉ vào một đồ vật và hỏi các bé đó là vật gì bằng tiếng anh, hay nêu một từ tiếng Anh và yêu cầu bé chỉ đó là vật nào trong tranh.

6. Từ vựng về Các loại rau củ

Các loại rau củ cũng như trái cây luôn là đề tài thu hút các bạn nhỏ bởi vì chúng không chỉ có nhiều màu sắc sinh động khác nhau mà đây còn là những thức ăn yêu thích của các bé. Vì vậy hãy dạy từ vựng tiếng Anh lớp 4 cho bé với chủ đề này để kích thích sự hào hứng học hỏi của trẻ.

Từ vựng về Các loại rau củ từ vựng tiếng Anh lớp 4

1

Chilly

/’tʃili/

Ớt

2

Onion

/’ʌnjən/

Củ hành tây

3

Tomato

/tə’mɑ:tou/

cà chua

4

Potato

/ pə’teitou /

khoai tây

5

Corn

/kɔ:n/

ngô ( bắp )

6

Carrot

/’kærət/

Cà rốt

7

Pumpkin

/’pʌmp,hænd/

bí đỏ

8

Ginger

/’dʤindʤə/

gừng

Có thể kết hợp với các hoạt động vẽ tranh về loại củ quả bé yêu thích hay học với Flashcard – thẻ học từ vựng để tăng mức độ ghi nhớ các từ ở trẻ.

7 tháng 10 2018

tất cả đầu =1 bạn nhé

7 tháng 10 2018

loa loa loa loa loa loa loa loa cố lên

7 tháng 10 2018

2. A

mk biết câu này thôi

vì mk mới học lớp 5 thôi mà

ai có j thì k đúng mk nhé

7 tháng 10 2018

1.d

2.a

3.a

4.b

5.is

6.doesn,t

7 tháng 10 2018

1+1=2

tk nha

7 tháng 10 2018

trả lời : 

1 + 1 = 2

hok tốt

....................

7 tháng 10 2018

ra đề rõ hơm giúp mình cái.

7 tháng 10 2018

2.Put the words into two groups 9 (âu 1 gạch a 2 gạch)

monday          month        judo          homework           going      love

open             brother           mother       lower    one       come

hope     post      don t     rode     sunday     luch        

ʌ:monday,month.love brother mother one come sunda luch

ou: judo.homework.going.open lower  hope  post don t 

7 tháng 10 2018

1d

2d

3a

4b

5d

6 chiuj

7

6

7 tháng 10 2018

bài dễ thế mà không làm được

7 tháng 10 2018

- cppl ? =( Viết rõ ra bạn =(

7 tháng 10 2018

Hello, my name is Anh Thu.

k mk nha

7 tháng 10 2018

nó bị điên rồi 

7 tháng 10 2018

chac ,ay ban bi hong phan mem do roi

~~~

~~~

nha

8 tháng 10 2018

vi o ben trai cai wifi va chi thi phin ban chon VIE VI ban hay chon ENG hoac VIET US

7 tháng 10 2018

2. Once a years

4. My favourite book is Tinh Thien Thu

Mk tl 2 câu thôi nhé

K mk na

7 tháng 10 2018

I going to phu quoc island

2 Twice a week

3 My address is Quang Tri provin

4 favourite book is four teen

~~~~

tk nha