Pattern ( mẫu câu):
Ex: The boy isn't eating some ice cream. He is eating a sandwich.
( Bạn trai không đang ăn kem. Anh ấy đang ăn bánh mỳ.)
1. The boy isn't…..
2. The boy …..
3. The .....
4. .........
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
earn, shield, spear, arrow
nghĩa từ tùy theo trường hợp nha!
Exercise 3. Choose the correct answer.
1. What will you do ………………………………. Ha Long Bay?
A. onB. inC. forD. at
2. We will take a ……………………………. trip to a small island.
A. boatB. shipC. goodD. mountain
3. My Dad will take the family to Da Nang …………………………….. train.
A. withB. byC. onD. in
4. Where ………………………….. you go this weekend?
A. didB. doC. willD. are
5. I ……………………….. we will have a wonderful summer camp.
A. take B. exploreC. haveD. think
6. How do you _________ listening? – I watch English cartoons on TV.
A. practise B. learnC. wantD. have
Các bạn ơi sao mik nhắn với bạn mik ko đc
Lúc mik gửi thì có cái dòng gì đó màu đỏ hiện lên
Như dòng thông báo lỗi ý nhưng ko có chữ
Giúp mik với
Các bạn biết ko? do mạng xảy ra lỗi.Các bn khác gửi câu trả lời
Storms Ana, Bill, Claudette, Danny, Elsa, Fred, Grace, Henri, Ida, Julian, Kate, Larry, Mindy, Nicholas, Odette, Peter, Rose, Sam, Teresa
Pattern ( mẫu câu):
Ex: The boy isn't eating some ice cream. He is eating a sandwich.
( Bạn trai không đang ăn kem. Anh ấy đang ăn bánh mỳ.)
1. The boy isn't…eating ice cream. He is eating a sandwich
2. The boy isn't eating ice cream. He is eating a sandwich
3. The boy isn't eating ice cream. He is eating a sandwich
4. .. The boy isn't eating ice cream. He is eating a sandwich
T i c k nha