Câu 1: Nhôm khi tiếp xúc với muối ăn:
A. Không bị ăn mòn
B. Dễ bị ăn mòn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 2: Trong cơ khí, người ta quan tâm đặc biệt đến:
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất vật lí
C. Tính chất hóa học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Cơ khí giúp tạo ra:
A. Các máy
B. Các phương tiện lao động
C. Tạo ra năng suất cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người:
A. Nhẹ nhàng
B. Thú vị
C. Nhẹ nhàng và thú vị
D. Đáp án khác
Câu 5: Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào:
A. Nguồn gốc vật liệu
B. Cấu tạo vật liệu
C. Tính chất vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, kim loại đen có:
A. Gang
B. Thép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8: Loại thép cacbon chất lượng tốt thường dùng làm:
A. Dụng cụ gia đình
B. Chi tiết máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9: Vật liệu nào sử dụng nhiều trong công nghiệp:
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Vật liệu phi kim có khả năng:
A. Dẫn điện kém
B. Dẫn nhiệt kém
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11: Chất dẻo nhiệt có:
A. Nhiệt độ nóng chảy cao
B. Nặng
C. Dẻo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: ứng dụng của cao su trong:
A. Làm ống dẫn
B. Đai truyền
C. Vòng đệm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là:
A. Cứng
B. Dẻo
C. Bền
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Tính chất hóa học của vật liệu như:
A. Tính chịu axit
B. Tính chịu muối
C. Tính chịu ăn mòn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Đồng khi tiếp xúc với muối ăn:
A. Không bị ăn mòn
B. Dễ bị ăn mòn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 16: Trong cơ khí, người ta quan tâm đặc biệt đến:
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất công nghệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17: Theo cấu tạo và tính chất, gang có loại:
A. Gang xám
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40: Chất dẻo nhiệt rắn:
A. Chịu nhiệt độ cao
B. Độ bền cao
C. Nhẹ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh:
A. Không gian
B. Thời gian
C. Không gian và thời gian
D. Không gian hoặc thời gian
Câu 19: Đâu là sản phẩm cơ khí?
A. Cái kim khâu
B. Chiếc đinh vít
C. Chiếc ô tô
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Cơ khí giúp sản xuất máy, thiết bị cho:
A. Mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân
B. Đời sống con người
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 21: Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?
A. Tỉ lệ cacbon
B. Các nguyên tố tham gia
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22: Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14%
B. ≤ 2,14%
C. > 2,14
D. ≥ 2,14%
Câu 23: Vật liệu kim loại được sử dụng nhiều trong:
A. Kĩ thuật
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24: Vật liệu kim loại có:
A. Kim loại đen
B. Kim loại màu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25: Gang được chia làm gang xám, gang trắng, gang dẻo là căn cứ vào:
A. Cấu tạo
B. Tính chất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Theo cấu tạo và tính chất, thép có loại:
A. Thép cacbon
B. Thép hợp kim
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27: Vật liệu phi kim có tính chất đặc biệt nào?
A. Dễ gia công
B. Không oxi hóa
C. Ít mài mòn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Vật liệu phi kim dùng phổ biến trong cơ khí là:
A. Chất dẻo
B. Cao su
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29: Chất dẻo nhiệt có tính chất:
A. Không dẫn điện
B. Không bị oxi hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30: Chất dẻo nhiệt rắn:
A. Không dẫn điện, có dẫn nhiệt
B. Không dẫn nhiệt, có dẫn điện
C. Không dẫn nhiệt, không dẫn điện
D. Có dẫn nhiệt, có dẫn điện
Câu 31: Tính chất cao su:
A. Dẻo
B. Cách điện tốt
C. Cách âm tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Tính chất cơ học của vật liệu biểu thị khả năng của vật liệu chịu được tác dụng của:
A. Các lực bên ngoài
B. Các lực bên trong
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33: Vật liệu nào sau đây không bị ăn mòn khi tiếp xúc với muối ăn?
A. Thép
B. Nhôm
C. Đồng
D. Chất dẻo
Câu 34: Tính chất công nghệ của vật liệu như:
A. Tính đúc
B. Tính hàn
C. Tính rèn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35: Mỗi vật liệu có:
A. Một tính chất
B. Hai tính chất
C. Ba tính chất
D. Nhiều tính chất khác nhau
Câu 36: Đối với ren bị che khuất thì đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn re được vẽ bằng nét
A: Liền mảnh B: Đứt C: Liền đậm D: Gạch gạch
Câu 37: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ
A: Trước tới B: Trái sang C: Trên xuống D: Phải sang
Câu 38: Đâu là kích thước của khổ giấy A2
A: 841x594; B: 594x420; C: 420x297; D:297x210
Câu 39: Đâu là cơ sở để lựa chọn trình bày tỉ lệ bản vẽ kĩ thuật
A: Khổ giấy , kích thước vật thể được biểu diễn
B: Bút vẽ, kích thước vật thể được biểu diễn
C: Kích thước vật thể được biểu diễn, khổ giấy, điều kiện sản xuất
D: Điều kiện sản xuất , , khổ giấy, điều kiện sản xuất
Câu 40: Bảo vẽ xây dựng liên quan đến
A: Thiết kế , chế tạo, lắp ráp, sử dụng ..
B: Thiết kế , chế tạo, thi công, lắp rát…
C: Thiết kế , chế tạo, thi công, lắp ráp, sử dụng ..
D: Thiết kế , chế tạo, thi công, sử dụng..
Câu 41: Đâu là thông tin đúng về ghi kích thước
A: Chữ số kích thước chỉ trị số thực, phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ
B: Đường kích thước được vẽ bằng nét liền đậm
C: Chữ số kích thước chỉ trị số thực, không phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ
D: Kích thước độ dài không đơn vị là milimét và được ghi rõ trên bản vẽ
Câu 42: Bảo vẽ cơ khí liên quan đến
A: Bản vẽ mặt bằng tồng thể, bản vẽ chi tiết
B: Bản vẽ mặt bằng tồng thể, bản vẽ lắp ráp
C: Bản vẽ mặt bằng tồng thể, bản vẽ biểu diễn ngôi nhà
D: Bản vẽ mặt bằng tồng thể, chi tiết, lăp ráp
Câu 43: Phép chiếu vông góc dùng để
A: Vẽ các hình chiếu song song
B: Vẽ các hình chiếu vuông góc và xuyên tâm
C: Vẽ các hình chiếu xuyên tâm
D: Vẽ các hình chiếu vuông góc
Câu 44: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ
A: 1:2 B: 1:1 C: 2: 1 D: 3:1
Câu 45: Mặt chính diện gọi là
A: Mặt phẳng chiếu đứng B: Mặt phẳng chiếu bằng
C: Mặt phẳng chiếu cạnh D: Mặt phẳng chiếu bằng và chiếu cạnh
Câu 46: Hình cắt dùng để:
A: Biểu diễn phần vật thể sau mặt phẳng cắt B: Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể
C: Biểu diễn phàn vật thể được kẻ gạch gạch D: Biểu diễn phần vật thể cắt cắt qua
Câu 47: Hình chiếu cạnh nằm ở bên phải hình chiếu
A: Bằng B: Đứng
C: Đứng và bằng D: Cạnh và đứng
Câu 58Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu?
A. Hai loại
B. Ba loại
C. Bốn loại
D. Năm loại
Câu 49. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống là gì?
A. Giúp con người sử dụng có hiệu quả và an toàn các thiết bị máy móc.
B. Góp phần vào nền khoa học công nghệ hiện đại ngày nay.
C. Chỉ giúp việc thi công dễ dàng hơn.
D. Không có vai trò gì đặc biệt.
Câu 50. Hình chiếu của vật thể là
A. phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
B. phần thấy của vật đối với người quan sát.
C. phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu
D. phần phía sau vật thể.
Câu 51. Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình đa giác phẳng.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình bình hành.
Câu 52 Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
A. Trước tới.
B. Trên xuống.
C. Trái sang.
D. Phải sang.
Câu 53. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình gì?
A. Hình bình hành.
B. Hình thang cân.
C. Hình tam giác cân.
D. Hình chữ nhật.
Câu 54. Công dụng của bản vẽ chi tiết là
A. chế tạo và lắp ráp.
B. thiết kế, thi công và sử dụng.
C. thiết kế và sữa chữa.
D. chế tạo và kiểm tra.
Câu 55. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình tròn.
C. Hình tam giác.
D. Hình vuông.
Câu 56. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là
A. kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.
C. bản vẽ phóng to so với vật thật.
B. kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.
D. bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
Câu 57 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?
A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.
B. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
C. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón.
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.
Câu 58. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình
A. hình hộp chữ nhật.
B. hình nón cụt.
C. hình lăng trụ đều.
D. hình chóp đều.
Câu 59. Phép chiếu vuông góc có đặc điểm
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau.
D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Câu 60. Hình cắt là
A. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
B. hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
C. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt.
D. hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.
Câu 61. Khối tròn xoay là
A. đai ốc 6 cạnh.
B. quả bóng đá.
C. hộp phấn.
D. bao diêm.
Câu 62. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để
A. sử dụng thuận tiện bản vẽ.
B. tăng tính thẩm mĩ.
C. biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.
D. biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể.
Câu 63: Theo em, ta có thể nâng vật nặng bằng cách:
A. Dùng sức người
B. Dùng đòn bẩy
C. Dùng máy nâng chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 64: Cơ khí có vai trò quan trọng trong:
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Sản xuất và đời sống
D. Đáp án khác
Câu 65: Đâu không phải tính chất kim loại màu?
A. Khả năng chống ăn mòn thấp
B. Đa số có tính dẫn nhiệt
C. Dẫn điện tốt
D. Có tính chống mài mòn
Câu 66: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là:
A. Dễ gia công
B. Không bị oxy hóa
C. Ít mài mòn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 67: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 68: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:
A. Mỏ lết
B. Búa
C. Kìm
D. Ke vuông
Câu 69: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa
B. Đục
C. Tua vít
D. Dũa
D. Cả A và B đều đúng
Câu 70: Thép được chia làm hai loại là thép cacbon và thép hợp kim là theo:
A. Cấu tạo
B. Tính chất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 71: Hãy cho biết đâu là kim loại màu?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 72: Đồng, nhôm và hợp kim của chúng được dùng trong:
A. Sản xuất đồ dùng gia đình
B. Chế tạo chi tiết máy
C. Làm vật liệu dẫn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 73:Có loại chất dẻo nào sau đây?
A. Chất dẻo nhiệt rắn
B. Chất dẻo nhiệt
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 74: Chất dẻo nhiệt rắn được dùng làm:
A. Bánh răng
B. Ổ đỡ
C. Vỏ bút máy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 75:Ứng dụng của cao su trong:
A. Săm xe
B. Lốp xe
C. Sản phẩm cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 76:Vật liệu cơ khí có tính chất:
A. Tính chất vật lí
B. Tính chất hóa học
C. Tính chất cơ học
D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học, công nghệ
Câu 77: Nhôm khi tiếp xúc với muối ăn:
A. Không bị ăn mòn
B. Dễ bị ăn mòn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 78: Trong cơ khí, người ta quan tâm đặc biệt đến:
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất vật lí
C. Tính chất hóa học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 79: Cơ khí giúp tạo ra:
A. Các máy
B. Các phương tiện lao động
C. Tạo ra năng suất cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 80: Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người:
A. Nhẹ nhàng
B. Thú vị
C. Nhẹ nhàng và thú vị
D. Đáp án khác
Câu 81: Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào:
A. Nguồn gốc vật liệu
B. Cấu tạo vật liệu
C. Tính chất vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 82: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 83: Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, kim loại đen có:
A. Gang
B. Thép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 84: Loại thép cacbon chất lượng tốt thường dùng làm:
A. Dụng cụ gia đình
B. Chi tiết máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 85: Vật liệu nào sử dụng nhiều trong công nghiệp:
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 86: Vật liệu phi kim có khả năng:
A. Dẫn điện kém
B. Dẫn nhiệt kém
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 87: Chất dẻo nhiệt có:
A. Nhiệt độ nóng chảy cao
B. Nặng
C. Dẻo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 88: ứng dụng của cao su trong:
A. Làm ống dẫn
B. Đai truyền
C. Vòng đệm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 89 : Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là:
A. Cứng
B. Dẻo
C. Bền
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 90: Tính chất hóa học của vật liệu như:
A. Tính chịu axit
B. Tính chịu muối
C. Tính chịu ăn mòn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 91: Đồng khi tiếp xúc với muối ăn:
A. Không bị ăn mòn
B. Dễ bị ăn mòn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 92: Trong cơ khí, người ta quan tâm đặc biệt đến:
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất công nghệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 93: Theo cấu tạo và tính chất, gang có loại:
A. Gang xám
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 94: Chất dẻo nhiệt rắn:
A. Chịu nhiệt độ cao
B. Độ bền cao
C. Nhẹ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 95: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh:
A. Không gian
B. Thời gian
C. Không gian và thời gian
D. Không gian hoặc thời gian
Câu 96: Đâu là sản phẩm cơ khí?
A. Cái kim khâu
B. Chiếc đinh vít
C. Chiếc ô tô
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 97: Cơ khí giúp sản xuất máy, thiết bị cho:
A. Mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân
B. Đời sống con người
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 98: Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?
A. Tỉ lệ cacbon
B. Các nguyên tố tham gia
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 99: Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14%
B. ≤ 2,14%
C. > 2,14
D. ≥ 2,14%
Câu 100: Vật liệu kim loại được sử dụng nhiều trong:
A. Kĩ thuật
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 101: Vật liệu kim loại có:
A. Kim loại đen
B. Kim loại màu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 102: Gang được chia làm gang xám, gang trắng, gang dẻo là căn cứ vào:
A. Cấu tạo
B. Tính chất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 103: Theo cấu tạo và tính chất, thép có loại:
A. Thép cacbon
B. Thép hợp kim
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 104: Vật liệu phi kim có tính chất đặc biệt nào?
A. Dễ gia công
B. Không oxi hóa
C. Ít mài mòn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 105: Vật liệu phi kim dùng phổ biến trong cơ khí là:
A. Chất dẻo
B. Cao su
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 106: Hình cắt dùng để:
A: Biểu diễn phần vật thể sau mặt phẳng cắt B: Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể
C: Biểu diễn phàn vật thể được kẻ gạch gạch D: Biểu diễn phần vật thể cắt cắt qua
Câu 107: Hình chiếu cạnh nằm ở bên phải hình chiếu
A: Bằng B: Đứng
C: Đứng và bằng D: Cạnh và đứng
Câu 108: Bản vẽ lắp dùng để
A: Chế tạo chi tiết B: Lắp ráp các chi tiết
C: Gia công sản phẩm D: Thiết kế chi tiết
Câu 109: Kí hiệu cửa sổ kép trên bản vẽ gồm có mấy gạch
A: 1 ; B: 2 ; C: 3: D: 4
Câu 110: Đâu là trình tự đọc bản vẽ nhà
A: Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước
B: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận
C: Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận
D: Khung tên, các bộ phận, hình biểu diễn, kích thước
Câu 111: Khổ giấy A0 có thể chia được tối đa bao nhiêu khổ giấy A4
A: 16 B: 17 C: 18 D: 19
Câu 112 : Trình tự đọc bản vẽ chi tiết có mấy bước
A: 4 ; B: 5 ; C: 6 ; D: 7
Câu 113: Bản vẽ xây dựng được dùng trong ngành
A: Cơ khí B: Giao thông C: Xây dựng D: May mặc
Câu 114: Ren trong là được hình thành ở
A: Mặt ngoài của chi tiết B: Mặt trong của chi tiết C: Mặt giữa của vật thể D: Mặt ngoài và trong của vật thể
Câu 115: Đâu là chiều rộng nét vẽ
A: 0,12 B: 0,18 C: 0,22 D: 0,34
Câu 116: Chất dẻo nhiệt có tính chất:
A. Không dẫn điện
B. Không bị oxi hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 117: Chất dẻo nhiệt rắn:
A. Không dẫn điện, có dẫn nhiệt
B. Không dẫn nhiệt, có dẫn điện
C. Không dẫn nhiệt, không dẫn điện
D. Có dẫn nhiệt, có dẫn điện
Câu 118: Tính chất cao su:
A. Dẻo
B. Cách điện tốt
C. Cách âm tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 119: Tính chất cơ học của vật liệu biểu thị khả năng của vật liệu chịu được tác dụng của:
A. Các lực bên ngoài
B. Các lực bên trong
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 120: Vật liệu nào sau đây không bị ăn mòn khi tiếp xúc với muối ăn?
A. Thép
B. Nhôm
C. Đồng
D. Chất dẻo
câu31
d