ĐỀ KIỂM TRA CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 4
Phần 1: Học sinh chỉ ghi đáp số vào chỗ chấm:
1. Có bao nhiêu số có 3 chữ số, biết rằng các số đó:
a) Cùng chia hết cho 2 và 3.
b) Cùng chia hết cho 3 và 5.
Đáp số: a) …………………………………………………………………
b)……………………………………………………………………
2. Có bao nhiêu số có 3 chữ số, biết rằng các số đó:
a) Chia hết cho 9
b) Chia 3 dư 2
Đáp số: a) …………………………………………………………………
b)……………………………………………………………………
3. Tính tổng của các số có 3 chữ số, biết rằng:
a) Các số đó đều có tận cùng là 5
b) Các số đó cùng chia hết cho 3 và 5
Đáp số: a) …………………………………………………………………
b)……………………………………………………………………
4. Tìm x, biết:
a) (x + 11) + (x + 13) + (x + 15) + …..+( x + 25) + (x + 27) = 189
b) (x + 1) + (x + 4) + (x + 7) +…. + ( x + 31) + (x + 34) = 222
Đáp số: a) …………………………………………………………………
b)……………………………………………………………………
5.
a) Cho dãy số cách đều 2, 5, 8, 11,…
Tính tổng của 100 số hạng đó.
b) Cho dãy số cách đều 1, 6, 11, 16,…
Tính tổng của 50 số hạng đó.
Đáp số: a) …………………………………………………………………
b)……………………………………………………………………
6.
a) Tính tổng của 100 số lẻ liên tiếp đầu tiên.
b) Tính tổng của 40 số có hai chữ số cùng chia hết cho 2 và 3.
Đáp số: a) …………………………………………………………………
b)……………………………………………………………………
7.
a) Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số?
b) Viết các số lẻ từ 1 đến 1023 có tất cả bao nhiêu chữ số?
Đáp số: a) …………………………………………………………………
b)……………………………………………………………………
8.
a) Người ta dùng 234 chữ số để đánh số trang của một quyển sách kể từ trang 1. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang?
b) Bạn A viết các số tự nhiên liên tiếp kể từ 1. Hỏi chữ số thứ 1000 là chữ số ở hàng nào của số nào?
Đáp số: a) …………………………………………………………………
b)……………………………………………………………………
9. Tính giá trị của biểu thức A:
A = 1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + 9 +… + 97 + 98 - 99 - 100 + 101 + 102
Đáp số: …………………………………………………………………
10. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 99. Hỏi đã viết tất cả:
a) Bao nhiêu chữ số 5?
b) Bao nhiêu chữ số 9?
c) Bao nhiêu chữ số 0?
Đáp số: a) …………………………………………………………………
b)……………………………………………………………………
c)……………………………………………………………………
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
1. Cho 2 dãy số sau:
1, 4, 7, 10, ….,97, 100.
3, 8, 13,18,… 163, 168.
Trong hai dãy số đó có bao nhiêu số hạng giống nhau?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………….……………………………………………………
2. Cho biểu thức có dấu * là dấu của phép cộng hoặc trừ:
12 * 23 * 34 * 45 * 56 * 67 * 78 * 89
Hãy thay dấu * bằng dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) để biểu thức có giá trị bằng 70.
Bài giải
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Những bài cần trình bày thì các bạn nhờ trình bày ra nhé.
Lớp đó có số học sinh là;
\(15+21=36\left(họcsinh\right)\)
Phần só chỉ phần học sinh nam trong tổng số học sinh cả lớp là:
\(\frac{15}{36}=\frac{5}{12}\)
NAM, 15/36
NỮ:21/36