Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 66 học sinh. Tinh số học sinh mỗi khối?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a)\)\(\sqrt{\frac{3^2}{7^2}}\)
\(=\)\(\frac{3}{7}\)
\(b)\)\(\frac{\sqrt{3^2}+\sqrt{39^2}}{\sqrt{7^2}+\sqrt{91^2}}\)
\(=\)\(\frac{3+39}{7+91}\)
\(=\)\(\frac{42}{98}=\frac{3}{7}\)
\(c)\)\(\sqrt{\frac{39^2}{91^2}}\)
\(=\)\(\frac{39}{91}\)
\(d)\)\(\frac{-\sqrt{\left(-5\right)^2}}{-\sqrt{49}}\)
\(=\)\(\frac{-\sqrt{25}}{-\sqrt{49}}\)
\(=\)\(\frac{-5}{-7}\)
\(=\)\(\frac{5}{7}\)
\(e)\)\(\frac{\sqrt{3^2}-\sqrt{39^2}}{\sqrt{7^2}-\sqrt{91^2}}\)
\(=\)\(\frac{3-39}{7-91}\)
\(=\)\(\frac{-36}{-84}\)
\(=\)\(\frac{-3}{-7}=\frac{3}{7}\)
Câu 1
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*
b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.
Gợi ý đáp án
Phát biểu đúng là:
b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N
2. Cách đọc và viết số tự nhiên
Hoạt động 1:
a) Đọc số sau: 12 123 452
b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi
Gợi ý đáp án
a) Đọc số 12 123 452: Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi hai
b) Viết số Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi: 34 650
Câu 2
Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305
Gợi ý đáp án
Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy;
Một tỉ một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh năm
Câu 3
Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.
Gợi ý đáp án
Viết số: 3 259 633 217
II. Biểu diễn số tự nhiên
2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên
Hoạt động 2: Cho các số 966; 953
a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.
b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6
Gợi ý đáp án
a)
Số | Chữ số hàng trăm | Chữ số hàng chục | Chữ số hàng đơn vị |
966 | 9 | 6 | 6 |
953 | 9 | 5 | 3 |
b) 953 = 900 + 50 + 3 = 9 x 100 + 5 x 10 + 3
Câu 4
Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:
ab0; a0c; a001 a ≠0
Gợi ý đáp án
ab0 = a x 100 + b x 10
a0c = a x 100 + c
a001 = a x 1000 + 1
3. Số La Mã
Hoạt động 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:
a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;
b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ
Gợi ý đáp án
a) Các số trên đồng hồ: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12
b) Đồng hồ chỉ 7 giờ
Câu 5
a) Đọc các số La Mã sau:
XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25;25
Gợi ý đáp án
a) Đọc số La Mã:
XVI: mười sáu; XVIII: Mười tám; XXII: hai mươi hai; XXVI: hai mươi sáu; XXVIII: hai mươi tám
a) 9
b) 5
c) 0,1
d) 90
e) 0,8
f)\(\frac{7}{10}\)
g) 8
h) 100
i ) \(\frac{0,3}{11}\)
a) \(\sqrt{81}=9\)
b) \(\sqrt{25}=5\)
c) \(\sqrt{0.01}=\frac{1}{10}\)
d)\(\sqrt{8100}=90\)
e) \(\sqrt{0.64}=0.8\)
f) \(\sqrt{\frac{49}{100}}=\frac{7}{10}\)
g) \(\sqrt{64}=8\)
h) \(\sqrt{10000}=100\)
i) \(\sqrt{\frac{0,09}{121}}=\frac{0,3}{11}\)
(Nếu sai thì mình xin lỗi)