có mấy cách phân loại trang phục ? nêu cụ thể ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
giá sách ở gần bàn họ, đèn bàn trên bàn học, đèn ngủ để ở bên cạnh giường
1) sâu bệnh như: bọ xít, bọ trĩ, bù lạch, bọ rùa, bọ hung, bọ rầy, bọ dưa, nhện đỏ, sâu cuốn lá, sâu đục thân
2) dấu hiệu : cành bị gãy, lá bị thủng, lá quả biến dạng,lá quả có đốm đen, cây củ bị thối
3) giảm chất lượng nông sản, giảm năng suất cây trồng, sâu bệnh làm ảnh hưởng xấu đến sự sinh trưởng của cây trồng
4) làm đất.
- Chăm sóc và bón phân hợp lý.
- Gieo trồng đúng thời vụ.
- Trồng xen kẽ giữa các loại cây.
- Vệ sinh đồng ruộng
5) làm ô nhiễm môi trương
làm ngộ độc thực phẩm cho người, động vật.
hủy hoại môi trường sống của các loài sinh vật..
good luck!
Câu 1 : Các cách sắp xếp đồ đạc là :
Chỗ sinh hoạt chung, tiếp khách : Nên rộng rãi, thoáng mát, đẹp.
Chỗ thờ cúng cần trang trọng, nhà chật có thể bố trí trên giá gắn vào tường
Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí ở nơi riêng biệt, yên tĩnh
Chỗ ăn uống thường được bố trí gần bếp hoặc ở trong bếp
Khu vực bếp cần sáng sủa, sạch sẽ, có đủ nước sạch và thoát nước tốt
Khu vệ sinh : Ở nông thôn thường được sử dụng hố xí 2 ngăn, đặt xa nhà cuối hướng gió; ở thành phố, thị xã,... sử dụng hố xí tự hoại được bố trí riêng biệt, kín đáo, thường là kết hợp với nơi tắm giặt.
Chỗ để xe, kho nên bố trí ở nơi kín đáo, chắc chắn, an toàn.
Học Tốt !
Câu 2 : Mặc đẹp không phụ thuộc hoàn toàn vào kiểu mốt và giá tiền trang phục vì : Mặc đẹp không phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền mọi người cần biết rõ đặc điểm của bản thân mà lựa chọn trang phục cho phù hợp không chạy theo những kiểu mốt cầu kì đắt tiền vượt quá khả năng kinh tế của gia đình.
Câu 3 : Em thích trang trí nhà bằng hoa giả
Vì : Hoa có nhiều mẫu mã đẹp, bắt mắt, đa dạng, màu sắc phong phú, đẹp gần giống hoa thật và giữ được lâu mà không sợ hỏng.
Học Tốt !
1. C
2. C
3. A
4. C
5. B
6. A
7. D
8. C
9. B
10. D
11. A
12. A
13. A
14. D
15. D
16. D
17. B
18. D
19. D
20. D
21. C
Câu 1: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể là:
A. Chiều cao, chiều rộng C. Chiều dài, chiều rộng
B. Chiều dài, chiều cao D. Đáp án khác.
Câu 3: Mặt nằm ngang được gọi là:
A. Mặt phẳng chiếu cạnh B. Mặt phẳng chiếu bằng C. Mặt phẳng chiếu đứng
Câu 4: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ trước tới
Câu 5: Hình lăng trụ đều có đáy là?
A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật
C. Hình đa giác đều D. Hình bình hành
Câu 6: Hình trụ được tạo thành khi:
A. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định
D. Quay nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định
B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định
C. Quay hình tam giác cân một vòng quanh một cạnh cố định
Câu 7: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:
A. Bản vẽ vòng đai B. Bản vẽ côn có ren
C. Bản vẽ ống lót D. Bản vẽ nhà
Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ nhà: 1. Khung tên 2. Các bộ phận 3. Kích thước 4. Hình biểu diễn
A. 1, 3, 2, 4 B. 1, 4, 3, 2 C. 1, 3, 4, 2 D. 1, 4, 2, 3
Câu 10: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để:
A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Cho đẹp
C. Biểu diễn hình dạng bên trong D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp:
A. Các bộ phận B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Bảng kê
Câu 12: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ:
A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng
Câu 13: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:
A. Nét đứt B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng C. Liền đậm D. Liền mảnh
Câu 14: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà:
A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Bảng kê
Câu 15: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
A. Thép B. Đồng C. Nhôm D. Bạc
Câu 16: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa
C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.
D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưa
Câu 17: “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
A. Cơ học và hoá học B. Hoá học và lí học
C. Cơ học và công nghệ D. Lí học và công nghệ
Câu 18: Tính chất nào sao đây là tính cơ học
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn
Câu 19: Chi tiết máy là:
A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
B. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
C. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
Câu 20: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.
A. Bu lông B. Lò xo C. Vòng bi D. Mãnh vỡ máy
Câu 21: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:
A. Bu lông B. Bánh răng C. Khung xe đạp D. Đai ốc
2
đắt và rẻ
2
áo và quần