Nêu công thức thì Hiện Tại Đơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời :
Cách dùng Already và Yet là đều được sử dụng ở thì hiện tại hoàn thành, nhưng cách dùngAlready trong tiếng Anh sẽ được sử dụng ở thể khẳng định và Yet sẽ dùng ở thể phủ định.
1. y học
hình thoi
lozenge
2. toán học
hình thoi (từ khác: hình quả trám)
rhombus
hình thoi
trapezium
HELLO=HI=xin chào
GOODBYE=BYE=tạm biệt
Hi Miss Hien,nice to meet you
goodbye Tony, see you tomorrow
NẾU KO ĐÚNG CHO MK SORRY NHA
1.This is my friend.He is Nga.
..............................She is Nga.................................
2.I am fine,thanks you.
...................thank you..............................................
3.Good bye .She you soon.
.....................See you soon...........................................
4.Nice to met you,too.
...............meet.................................................
5.That is his school bag ?
.....Is that his school bag?..........................................................
6.What is your name ?
................câu này đúng rồi...............................................
7.My name' is Nguyet.
....bỏ dấu ' đi ...........................................................
8.What is he ?-He is Hoan.
....Who is he?..........................................................
9.What is it name ?
...What is its name............................................................
10.That is my friend .Her name is Peter.
..................................His name is peter..............................
11.Its is Nguyen Hue primary school.
....It is ...........................................................
12.Look up .the board,please.
.............at...................................................
13.Stand down, please.
.................up...............................................
14.May I come out ?
.........................come in......................................
15.How are your mother ?
...............is ...............................................
16.This is new her class.
...................her new class...........................................
17.She is my friends
...........................friend..................................
18.Listen after me,please.
..................to...........................................
19.Is that your books ?
............................book.................................
20.My mather is fine,thank.
......My mother is fine, thanks.......................................................
Chúc em học tốt nha
1.My name is .....(tên của bạn)
2.I am very well
3.(Tên trường của bạn) .... Primary School;VD:Kim Dong Primary School
4.No,it isn't
5.Yes,it is
6.Yes,it is
7.She is my friend
8.Her name is...(tên một người bạn của bạn,là con gái nha)
9.He is my brother
10.His name is.....(tên của anh trai hoặc em trai)
1. Thì hiện tại đơn
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(Khẳng định): S + Vs/es + O
(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
1 Thể khẳng định
Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ
Lưu ý: S = I + am
S = He/ She/ It + is
S = You/ We/ They + are
Ví dụ: – My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)
→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.
2 Thể phủ định
Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Lưu ý: “Am not” không có dạng viết tắt
Is not = Isn’t
Are not = Aren’t
Ví dụ: – I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)
3 Thể nghi vấn
Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S (+ not) + N/ Adj?
Trả lời: Yes, S + am/ is/ are.
/ No, S + am/ is/ are + not.
Ví dụ: – Is she beautiful? (Cô ấy có đẹp không?)
Yes, she is./ No, she isn’t.
Yes, they are./ No, they aren’t.
Yes, you are./ No, you aren’t.
Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S (+ not) +…?
Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…
Ví dụ: – What is it? (Đây là cái gì?)