K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2021

Are

HT

27 tháng 12 2021
How are you nhé HT
27 tháng 12 2021

sửa thành motorbike(xe máy)

28 tháng 12 2021

Moto'r'bike

thêm R vào nhé

Hok Tốt 

30 tháng 12 2021

seafood nhá

thi ioe à?

30 tháng 12 2021
Sea là Biển nha
IV. Write complete sentences. Use the past simple of the verbs.1.     I/ go swimming/ yesterday/......................................................................................................................................... 2.     Mrs. Nhung/ wash/ the dishes/. ........................................................................................................................................ 3.     my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/...
Đọc tiếp

IV. Write complete sentences. Use the past simple of the verbs.

1.     I/ go swimming/ yesterday/.

........................................................................................................................................

2.     Mrs. Nhung/ wash/ the dishes/.

........................................................................................................................................

3.     my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.

........................................................................................................................................

4.     Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.

........................................................................................................................................

5.     Nam/ I/ study/ hard/ last weekend/.

........................................................................................................................................

6.     my father/ play/ table tennis/ yesterday.

........................................................................................................................................

7.     last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.

........................................................................................................................................

8.     they/ have/ nice/ weekend.

........................................................................................................................................

9.     she/ go/ supermarket yesterday.

........................................................................................................................................

10. We/ not go/ school last week/.

........................................................................................................................................

3
27 tháng 12 2021

1. I went swimming yesterday.

2.Mrs. Nhung washed the dishes.

3.My mother went shopping with my friends in the park.

4.Lan cooked chicken noodles for dinner.

5.Nam and I studied hard last weekend.

6.My father played golf yesterday.

7.Last night, Phong listened to music for two hours.

8.They had a nice weekend.

9 She went to the supermarket yesterday. 

10 .We didn't go to school last week.

                                                                                                                                                       #hoctot

27 tháng 12 2021

1.     I/ go swimming/ yesterday/.

I went swimming yesterday.

2.     Mrs. Nhung/ wash/ the dishes/.

Mrs. Nhung washed the dishes.

3.     my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.

My mother went shopping with friends in the park.

4.     Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.

Lan cooked noodles for dinner.

5.     Nam/ I/ study/ hard/ last weekend/.

Nam and I studied hard last weekend.

IV. Write complete sentences. Use the past simple of the verbs.1.     I/ go swimming/ yesterday/......................................................................................................................................... 2.     Mrs. Nhung/ wash/ the dishes/. ........................................................................................................................................ 3.     my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/...
Đọc tiếp

IV. Write complete sentences. Use the past simple of the verbs.

1.     I/ go swimming/ yesterday/.

........................................................................................................................................

2.     Mrs. Nhung/ wash/ the dishes/.

........................................................................................................................................

3.     my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.

........................................................................................................................................

4.     Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.

........................................................................................................................................

5.     Nam/ I/ study/ hard/ last weekend/.

........................................................................................................................................

6.     my father/ play/ table tennis/ yesterday.

........................................................................................................................................

7.     last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.

........................................................................................................................................

8.     they/ have/ nice/ weekend.

........................................................................................................................................

9.     she/ go/ supermarket yesterday.

........................................................................................................................................

10. We/ not go/ school last week/.

........................................................................................................................................

2
27 tháng 12 2021

... dài quá

27 tháng 12 2021

IV. Write complete sentences. Use the past simple of the verbs.

1.     I/ go swimming/ yesterday/.

=> I went swimming yesterday.

2.     Mrs. Nhung/ wash/ the dishes/.

=> Mrs. Nhung washed the dishes.

3.     my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.

=> My mother went shopping with her friends in the park.

4.     Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.

=> Lan cooked chicken noodles for dinner.

5.     Nam/ I/ study/ hard/ last weekend/.

=> Nam and I studied hard last weekend.

6.     my father/ play/ table tennis/ yesterday.

=> My father played table tennis yesterday.

7.     last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.

=> Last night, Phong listened to music for two hours.

8.     they/ have/ nice/ weekend.

=> They had a nice weekend.

9.     she/ go/ supermarket yesterday.

=> She went to supermarket yesterday

10. We/ not go/ school last week/.

=> We didn't go to school last week.

Bài 1: Đặt một câu có sử dụng phép tu từ nhân hóa theo nội dung của bức tranh dưới đây? Hãy cho biết phép nhân hóa đó thuộc kiểu nào?Bài 2: Em hãy xác định 1 phép nhân hóa trong đoạn văn sau? Nêu tác dụng của phép nhân hóa đó? “Cứ mỗi mùa hồng xiêm chín, lại có từng đàn chim chào mào bay về đậu trên cây hồng xiêm trước cửa nhà em, thản nhiên mổ những quả hồng xiêm trên những cành...
Đọc tiếp

Bài 1: Đặt một câu có sử dụng phép tu từ nhân hóa theo nội dung của bức tranh dưới đây? Hãy cho biết phép nhân hóa đó thuộc kiểu nào?

Bài 2: Em hãy xác định 1 phép nhân hóa trong đoạn văn sau? Nêu tác dụng của phép nhân hóa đó? “Cứ mỗi mùa hồng xiêm chín, lại có từng đàn chim chào mào bay về đậu trên cây hồng xiêm trước cửa nhà em, thản nhiên mổ những quả hồng xiêm trên những cành cao chót vót. Trong số những chú chim chào mào đang đậu hết trên cành cây, có một anh chào mào bạo dạn "dám" đứng dưới đất mổ quả hồng xiêm chín rụng.”

Bài 3: Theo em, khi nêu tác dụng của 1 phép tu từ nhân hóa, chúng ta cần tiến hành theo những bước nào? Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 6 đến 8 câu), chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng ít nhất 1 phép nhân hóa.

Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 6 đến 8 câu), chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng ít nhất 1 phép nhân hóa.

0
27 tháng 12 2021

theo mik là Do còn Does dành cho chủ ngữ trong câu bt thế thôi 

                                            ~ HT ~ 

27 tháng 12 2021

does

nha

Name:………………………….. BÀI TẬP ÔN LUYỆN HỌC KÌ IClass:…………… Môn: Tiếng Anh 3Dạng 1: Chọn từ khác nhóm. ( choose the odd one out). 1. A. Hi B. Nice C. Hello2. A. listen B. fine C. Read3. A. How B. What C. See4. A. David B. I C. You5. A. Bye B. Goodbye C. Later6. A. Book B. New C. Pen7. A. Rubber B. Small C. Big8. A. Ruler B. Pencil C. My9. A. Library B. Fine C. Classroom10. A. Open B. Close C. PleaseDạng 2:Nối cột A với cột B(...
Đọc tiếp

Name:………………………….. BÀI TẬP ÔN LUYỆN HỌC KÌ I

Class:…………… Môn: Tiếng Anh 3

Dạng 1: Chọn từ khác nhóm. ( choose the odd one out).

 

1. A. Hi B. Nice C. Hello

2. A. listen B. fine C. Read

3. A. How B. What C. See

4. A. David B. I C. You

5. A. Bye B. Goodbye C. Later

6. A. Book B. New C. Pen

7. A. Rubber B. Small C. Big

8. A. Ruler B. Pencil C. My

9. A. Library B. Fine C. Classroom

10. A. Open B. Close C. Please

Dạng 2:Nối cột A với cột B( matching)

Ex1:

1. Is that your pen? a. Yes, they are.

2. What colour is this? b. They are brown.

3. Are these your pencils? c. It's orange.

4. What colours are they? d. Yes, it is.

Ex2:

A B

1. How do you spell your name? 1 - a. No, you can’t.

2. May I come in, Sir? 2 - b. Bye.

3. What’s that? 3 - c. I play hide-and-seek.

4. Goodbye 4 - d. T-O-N-Y.

5. What do you do at break time? 5 - e. It’s a book.

 

 

Dạng 3:Khoang tròn vào đáp án đúng nhất( choose the best answer)

Ex1:

1 ………………………, Nam.

 

A. Hello B. Cat C. Lan D. Your

 

2.Hello, ……………………..!

 

A. am B. John C. Is D. bye

 

3.Hello, I …………….Lisa

 

A. Is B. Am C. My D. Name

 

4…………………… your name? My name is John.

 

A. What’s B. What C. Name D. Hi

 

5.What is ………………. Name? My name’s Kate.

 

A. Your B. My C. Am D. You

 

6.My name ……………….. Jenny.

 

A. Are B. Is C. Am D. I’m

 

7.What is your name? ………………. Name is Chi.

 

A. My B. Your C. You D. I’m

 

8.What is your name? …………………………. Mai

 

A. My name’s B. My name C. I D. You

 

9.Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.

 

A. Hello B. Who C. What D. Name

Ex2:

1.Be quiet, …………….

 

A. Pleas B. please C. sit D. plise

 

2.Come ……………

 

A. Here B. her C. there D. these

 

3.Open ………………. Book.

 

A. Your B. yours C. I D. you

 

4.Close your ………………….

 

A. Hat B. hello C. hi D. book

 

5.May I …………………… water?

 

A. Listen B. drink C. go D. come

 

6.…………………… sit down

 

A. Be B. please C. am D. what

 

7.…………………… up, please

 

A. Sit B. stand C. go D. come

 

8.……………….. I go out?

 

A. What B. may C. please D. be

 

 

9.What’s this? …………………………

 

A. It a ruler B. it’s ruler C. It’s a ruler D. it’s an ruler

 

10. ……………………….? It’s a bag.

 

A. What this? B. what is bag? C. what’s this D.

 

 

Ex3:

1.……….. is this? it’s a pencil case.

 

A. Where B. how C. what D. what color

 

2.What are these? …………………… markers.

 

A. It is B. I’m C. they’re D. you’re

 

3.……………. this your crayon? No, it isn’t.

 

A. Is B. am C. are D. what

 

4.……………… these your crayons? No, they aren’t.

 

A. Is B. am C. are

 

 

 

5.………………….. are the crayons? They are yellow.

 

A. What B. what color C. what’s D. how

 

6.Are these pencil cases? …………………....

 

A. Yes, it is B. yes, I am C. yes, we are D. yes, they are

 

7.“đây có phải là những chiếc bút màu của bạn không?”

 

A. Is this a crayon? C. are these your notebooks?

B. Are these your crayons? D. are those your crayons?

8.. “Đây là những cái gì?”

A. What is this? C. what are these?

B. What is your name? D. what color is this?

 

9.They are…………………………..

 

A. Crayon B. table C. pens D. book

 

10.What color ……………. your pens? They are blue.

 

A. Is B. color C. colors D. are

 

 

Dạng 4:Sắp xếp lại câu

Ex1:

Your/ what/ is/ name?

 

………………………………………………………………………………………

 

To/ you/ nice/ meet.

 

………………………………………………………………………………………

 

Are/ how/ you?

 

………………………………………………………………………………………

 

Fine/ thank/ you/ I’m.

 

………………………………………………………………………………………

 

my/ is/ she/ friend.

 

………………………………………………………………………………………

 

Is/ this/ new/ my/ school.

 

………………………………………………………………………………………

 

Your/ is/ book/ small.

 

………………………………………………………………………………………

 

Out/ may/ go/ I?

 

………………………………………………………………………………………

 

Your/ close/ please/ book.

 

………………………………………………………………………………………

 

Please/ your/ open/ book.

 

………………………………………………………………………………………

Ex2:

1. Skating/he/likes

……………………………….

2.break time/do/play/at/you/what?

………………………………………………..

3.green/your/is/pen.

…………………………………………..

4.Peter/nine/old/years/is

………………………………………

1. notebook/ is/ your/ this/ .

 

2. colour/ what/ pen/ is/ your/ ?

 

3. are/ these/ rulers/ your/ .

 

4. what/ are/ your pencil sharpeners/ colour/ .

…………………………………………………

Dạng 5:đọc

Ex 1: Read and complete.

 

 

Ex2: C. READING

This is my classroom. It is big. This is my (1)________. It is new. (2)_______ is my pencil sharpener. These are my pencils. (3)_________ are short. Those are my (4)________. They are (5)_________.

 

Ex3: Read and write. (Đọc và viết.)

Hi. My name is Quan. At break time some of my friends and I play football. Nam and Tony do not like football. They like basketball. Mai and Linda do not play football or basketball. They play badminton.

1. What is his name?

=> __________________________________________.

2. What do Quan and his friends play at break time?

=> __________________________________________.

3. What do Nam and Tony like?

=> __________________________________________.

4. What do Mai and Linda play at break time?

=> __________________________________________.

-------------------------------------------end--------------------------------------------------------

1
31 tháng 12 2021

My name is Nam

3A

27 tháng 12 2021

1.We want him help us.

2. Let's help the disabled because they are not as lucky as we are.

3. Peter collected stamps when he was a child.

4. The sun rises in the East.

Mk ko chắc là đúng nha!

Nhưng cho mk 1 k ha.