K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 be careful ! the teacher ( look) is looking at you

2 our school perfomance (start) started  late last sunday because of the heavy rain

3 the boy (learn) has leant  for three years, but he can't understand this letter

15 tháng 7 2019

1 be careful ! the teacher is looking at you

2 our school perfomance started late last sunday because of the heavy rain

3 the boy have learnt for three years, but he can't understand this letter

Học tốt bạn nhé ^^!~

1.gone

2.didn't watch

3.did he arrive

4.bought

5.did  you live

6.play/was

7.did you work

8.Did they come

9.Did we study

10.Did you see

11.didn't go

12.did you watch

13.didn't  call

14.didn't arrive

15.didn't rain

xl mk nhầm câu 1 là went nha

15 tháng 7 2019

viet lai cau hoan chinh

1. she does not sleep late at the weekends.

2. we do not believe the prime minister.

3. Do you understand the questio?

4.they do not work late on fridays.

5.Does David want some coffee?

6.she has three daughters.

7.when does she go to her Chinese class?

8.why do I have to clean up?.

15 tháng 7 2019

bảng kí hiệu ngữ âm quốc tế.

phiên âm tiếng anh

Cách đọc:

Nguyên Âm

Bộ ÂmMô TảMôiLưỡiĐộ Dài Hơi
/ ɪ /Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i).Môi hơi mở rộng sang 2 bên.Lưỡi hạ thấp.Ngắn
/i:/Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra.Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười.Lưỡi nâng cao lên.Dài
/ ʊ /Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng.Hơi tròn môi.Lưỡi hạ thấp.Ngắn
/u:/Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra.Khẩu hình môi tròn.Lưỡi nâng lên cao.Dài
/ e /Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn.Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /.Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /.Dài
/ ə /Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ.Môi hơi mở rộng.Lưỡi thả lỏng.Ngắn
/ɜ:/Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng.Môi hơi mở rộng.Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm.Dài
/ ɒ /Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn.Hơi tròn môi.Lưỡi hạ thấp.Ngắn
/ɔ:/Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng.Tròn môi.Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm.Dài
/æ/Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống.Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống.Lưỡi được hạ rất thấp.Dài
/ ʌ /Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra.Miệng thu hẹp.Lưỡi hơi nâng lên cao.Ngắn
/ɑ:/Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng.Miệng mở rộng.Lưỡi hạ thấp.Dài
/ɪə/Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /.Môi từ dẹt thành hình tròn dần.Lưỡi thụt dần về phía sau.Dài
/ʊə/Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/.Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng.Lưỡi đẩy dần ra phía trước.Dài
/eə/Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /.Hơi thu hẹp môi.Lưỡi thụt dần về phía sau.Dài
/eɪ/Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /.Môi dẹt dần sang 2 bên.Lưỡi hướng dần lên trên.Dài
/ɔɪ/Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/.Môi dẹt dần sang 2 bên.Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước.Dài
/aɪ/Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/.Môi dẹt dần sang 2 bên.Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước.Dài
/əʊ/Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /.Môi từ hơi mở đến hơi tròn.Lưỡi lùi dần về phía sau.Dài
/aʊ/Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/.Môi tròn dần.Lưỡi hơi thụt dần về phía sau.Dài

Lưu ý:

  • Khi phát âm các nguyên âm này, dây thanh quản rung.
  • Từ âm /ɪə / – /aʊ/: Phải phát âm đủ cả 2 thành tố của âm, chuyển âm từ trái sang phải, âm đứng trước phát âm dài hơn âm đứng sau một chút.
  • Các nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều => không cần chú ý đến vị trí đặt răng.

Tổng hợp

Đối với môi:

  • Chu môi: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/
  • Môi mở vừa phải (âm khó): / ɪ /, / ʊ /, / æ /
  • Môi tròn thay đổi: /u:/, / əʊ /
  • Lưỡi răng: /f/, /v/

Đối với lưỡi:

  • Cong đầu lưỡi chạm nướu:  / t /, / d /, / t∫ /, / dʒ /, / η /, / l /
  • Cong đầu lưỡi chạm ngạc cứng: / ɜ: /, / r /.
  • Nâng cuống lưỡi: / ɔ: /, / ɑ: /, / u: /, / ʊ /, / k /, / g /, / η /
  • Răng lưỡi: /ð/, /θ/.

Đối với dây thanh:

  • Rung (hữu thanh): các phụ âm, /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
  • Không rung (vô thanh): /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/
15 tháng 7 2019

thaks chacws bạn mất nhiều thời gian viết lắm nhỉ

14 tháng 7 2019

1.is raining

2.cleaned

3.do not have

4.will be

5.saw

14 tháng 7 2019

Chia động từ trong ngoặc bằng dạng thích hợp 

1. Take this umbrella . It ( rain )____is raining_____ 

2. Who ( clean )___cleaned_____ the kitchen yesterday afternoon ? 

3. I ( not / have ) ____don't have_____ English lesson on Tuesday 

4. Next year I ( be ) _____will be_____ a grade 6 pupil 

5. Nam ( see) ______saw_____ a ghost in his dream last night

14 tháng 7 2019

Viết một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống

1. She is from China . She's__Chinese_______

2. Vincent is from France . He's___French_____

3. He is from Singapore . He is __Singaporean______

14 tháng 7 2019

1. She is from China . She's Chinese

2. Vincent is from France. He's French

3. He is from Singapore. He's Singaporean

14 tháng 7 2019

N trong tiếng anh gọi là danh từ bn nha

14 tháng 7 2019

Trả lời

Danh từ trong tiếng anh là:(N) noun

Động từ trong tiếng anh là:(V) verb

Rất vui khi đc giúp bn!

14 tháng 7 2019

My company .is...(be) going to visit Dalat this week.

Put in the correct preposition (choose in / on / at).If no preposition is needed put in _.1. There was a loud noise which woke us up..........................  midnight.2. Do you usually eat chocolate eggs.............................  Easter?3. What are you doing ......................................... the weekend?4.  last week, I worked until 9pm...............................  every night.5. My father always reads the paper.................................  breakfast time.6. She plays...
Đọc tiếp

Put in the correct preposition (choose in / on / at).

If no preposition is needed put in _.

1. There was a loud noise which woke us up..........................  midnight.

2. Do you usually eat chocolate eggs.............................  Easter?

3. What are you doing ......................................... the weekend?

4.  last week, I worked until 9pm...............................  every night.

5. My father always reads the paper.................................  breakfast time.

6. She plays tennis...........................................  Fridays.

7. The trees here are really beautiful..............................................  the spring.

8. I’ll see you .................. Tuesday afternoon, then.

9. Shakespeare died  ................................1616.

10. She studies ................................................ every day.

11. John is going to buy the presents  ..................................today.

12. In my hometown the shops open early........................  the morning.

13. She met her husband .......................... 1998.

14. The party is .....................next Saturday.

15. We are meeting ........................ Friday morning.

16. I often get sleepy ....................... the afternoon.

17. His daughter was born...........................  the 24th of August.

18. Mobile phones became popular ....................... the nineties.

19. The meeting will take place ........................ this afternoon.

20. Luckily the weather was perfect ........................ her wedding day.

0