Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Danh từ: mùa thu, sương, lá cỏ, sớm mai, giọt mưa thu, bước chân, thảm lá khô, cơn gió mùa thu, lá vàng, nắng chiều
b, Động từ: tan, đọng, nô đùa, rơi, buông
c, Tính từ: bảng lảng, long lanh, dịu dàng, se sẽ, nhẹ nhàng, xào xạc, mỏng
- Nhân dân
+ Nhân dân của một nước phải có nghĩa vũ với đất nước của mình
- Người dân
+ Người dân phải tuân thủ quy định của nhà nước
Tìm từ đồng nghĩa với công dân. Hãy đặt câu với từ đó .Mọi người lưu ý đặt câu ghép giúp mình
Hai từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân
- Nhân dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước
Tham khảo
Công dân là một cá nhân hoặc một con người cụ thể mang quốc tịch của quốc gia, có các quyền và các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật, vấn đề công dân cũng như quyền công dân ngày càng được chú trọng và bảo vệ hơn, căn cứ để xác định công dân của một nước là quốc tịch của người đó.
1 câu với công dân :
em là công dân của nước Việt Nam.
HT
Tìm từ đồng nghĩa với công dân. Hãy đặt câu với từ đó .Mọi người lưu ý đặt câu ghép giúp mình
Hai từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân
- Nhân dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước
Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương
In đậm ; Chủ ngữ
In nghiêng : Vị ngữ
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu rồi cho biết câu đơn hay câu ghép
a) Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương
.b)Trời âm u mây mưa, biển xám xịt, nặng nề.
c) Trời ầm ầm dông gió, biển đục ngầu, giận dữ.
d) Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời.
In đậm ; Chủ ngữ
In nghiêng : Vị ngữ
Câu đơn : d
Câu ghép : a , b , c