write sentences using the following prompts:
A place you know ( Where is it? Do you like ít?why?)
your neighbors( what are they like?Do you like them?why not)
something you do often( what? when do you do it? who with )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 The number of visitors who will be traveling tomorrow will cause difficulties for the airport
2 He gets a redundancy pay every month but he misses work and his works mates
1 C (in )- Ta dùng giới từ ''in '' đi với tháng trong năm
2 A (Takes)- Cụm từ take place in= happen: diễn ra, xảy ra
3 C(Spend)- Chủ ngữ + spend + danh từ chỉ thời gian + V-ing + tân ngữ (to spend time doing something)
4 B (their )
5 B (attended: tham gia, tham dự)
6 A (But) Liên từ kết hợp "not only...(but) also” dùng để diễn tả hai sự việc có liên hệ nhau cùng xảy ra
7 D (even: thậm chí)
8 C: competitions to fmd the best singers, poets, writers, and so on (các cuộc tranh tài để tìm ra các ca sĩ, nhà thơ, nhà văn...hay nhất) (ta dùng từ competitions để chỉ hoạt động của lễ hội)
9 D (as well as = and )
10 C -Mạo từ xác định the dùng để chỉ một ngôn ngữ nhất định
1. Cathy and her mum went to the shopping T centre yesterday. | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
\(1-True\\ 2-False\\ 3-False\\ 4-False\\ 5-True\\ 6-False\\ 7-False\\ 8-True\\ 9-True\\ 10-False.\)
Dear Susan,
I hope this letter finds you well. I'm excited to tell you all about the job I had during the school holidays. I worked at a local animal shelter, which is just a few miles from my house.
My main task was taking care of the animals, which included feeding them, cleaning their enclosures, and ensuring they were comfortable. It was hard work, but incredibly rewarding. I got to work with a team of dedicated and passionate individuals who shared my love for animals. My workmates were fantastic, and we formed a strong bond over the summer.
I found the job to be fulfilling, knowing that I was making a positive impact on the lives of these animals. One unexpected event was when we rescued a stray kitten, and I ended up adopting her. Her name is Whiskers, and she's become a beloved member of our family.
In my free time, I also organized a small fundraiser for the shelter to help them with their expenses. It was a great experience, and I plan to continue volunteering there even after the holidays.
I can't wait to catch up and hear about your summer adventures too!
Regards,
Vy Võ
Chúc bạn học tốt nha!
Peter takes a bus to school every morning. (Peter cầm một chuyến xe buýt đi học mỗi buổi sáng.)
Did you have a little trouble with your car last week? (Bạn đã gặp chút khó khăn với xe hơi của bạn tuần trước chứ?)
I have read that novel by Hemingway several times before. (Tôi đã đọc cuốn tiểu thuyết đó của Hemingway một vài lần trước đây.)
Nam was talking to his mother on the phone at 9 a.m. last night. (Nam đang nói chuyện với mẹ của anh ta qua điện thoại vào 9 giờ tối hôm qua.)
My family lived in Vietnam from 1975 to 1986. (Gia đình tôi sống ở Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1986.)
Yesterday the weather was hot. (Hôm qua thời tiết nóng.)
My younger sister has lived in Singapore since 2015. (Em gái tôi đã sống ở Singapore từ năm 2015.)
My father is watching TV in the living room now. (Cha tôi đang xem TV ở phòng khách hiện tại.)
I will be visiting the Sydney Opera House with my parents next month. (Tôi sẽ thăm Nhà hát Opera Sydney cùng bố mẹ của tôi vào tháng tới.)
I have not met Mary since she moved to the United States with her family. (Tôi chưa gặp Mary kể từ khi cô ấy chuyển đến Hoa Kỳ cùng gia đình.)
My mother usually gets up early to prepare breakfast for the whole family. (Mẹ tôi thường thức dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng cho cả gia đình.)
My family only got home from France yesterday evening. (Gia đình tôi chỉ mới về nhà từ Pháp vào tối qua.)
Many of my schoolmates were invited to my birthday party last year. (Nhiều bạn cùng trường của tôi đã được mời đến buổi tiệc sinh nhật của tôi năm ngoái.)
Reading books has been my hobby since I was very young. (Đọc sách đã là sở thích của tôi từ khi tôi còn rất nhỏ.)
Mrs. Mai and her friends from Vietnam are planning to attend the festival now. (Bà Mai và những người bạn của bà từ Việt Nam đang lên kế hoạch tham gia lễ hội hiện tại.)
I will give you a book when I visit you tomorrow. (Tôi sẽ tặng bạn một quyển sách khi tôi đến thăm bạn ngày mai.)
When I met Peter at the supermarket yesterday, he was doing shopping with his friends. (Khi tôi gặp Peter tại siêu thị hôm qua, anh ta đang mua sắm cùng bạn bè của mình.)
Before Mary visited Vietnam, she had spent a lot of time learning Vietnamese. (Trước khi Mary đến thăm Việt Nam, cô ấy đã dành rất nhiều thời gian để học tiếng Việt.)
I think you should spend as much time as possible doing your homework. (Tôi nghĩ bạn nên dành càng nhiều thời gian càng tốt để làm bài tập về nhà của bạn.)
1. It is necessary that everyone be here on time.
-> It is necessary for everyone to be here on time.
2. The bookshop is opposite the post office.
-> The bookshop is across from the post office.
3. Jimmy doesn't have an IELTS certificate. He can't get a job.
-> If Jimmy had an IELTS certificate, he could get a job.
4. She didn't know anything about the new project.
-> She had no knowledge about the new project.
5. Despite the bad weather, I still enjoyed the week.
-> Despite the bad weather, I still enjoyed the week.