TO co phai la gioi tu khong ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I ) Comphete the sentence with the correct form of the verb
.Children often ...use.........( use ) a comphute for school work
( Thì HTĐ )
1. She is always ____ at school and helps other students with their homework
A. hard B. hardly C. hard-working D. work hard
1) Hiện tại đơn:
Noun/Pronoun + Verb (có thể cho thêm trạng ngữ)
Noun/Pronoun + ToBe + Adjective.
Hiện tại tiếp diễn:
Noun/Pronoun + ToBe + Verb(Ing).
2) “There is”:
There is + Quantifiers (some / many / a lot of / .....) + Noun
“There are”:
There are + Quantifiers (a few / much / a little / ....) + Noun
Nhớ k nhé ^^
1) Khái niệm thì HTĐ : dùng để diễn tả hành động được diễn ra mang tính thường xuyên, theo thói quen hay hành động lặp đi lặp lại nhiều lần có tính quy luật hoặc diễn tả chân lí và sự thật hiển nhiên
- Công thức : * với động từ tobe \(\hept{\begin{cases}\left(+\right)S+am,is,are+............\\\left(-\right)S+am,is,are+not+...\\\left(?\right)Am,Is,Are+S+...........\end{cases}}\)
- Khái niệm thì HTTD: dùng để diễn tả hành động xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói và hành động đó vẫn đang tiếp diễn, chưa chấm dứt
- Công thức : \(\hept{\begin{cases}\left(+\right)S+am,is,are+V_{ing}\\\left(-\right)S+am,is,are+not+V_{ing}\\\left(?\right)Am,is,are+S+V_{ing}\end{cases}}\)
2) CẤU TRÚC THERE IS,THERE ARE
* there is +(not)+ singular noun(danh từ số ít) / uncountable noun(danh từ ko đếm được)+....
* there are +(not) + plural noun(danh từ số nhiều) +...
1.=> The nose,eyes and mouth are the body parts.
2.=> He appearance suddenly in the garden.
3.=> Her personality is good and beautiful.
4.=> He takes resposibility for what he does
5.=> They we be responsible for the broken flower pots.
6.=> I pronounce another word in Japanese.
7.=> Pronounciation of vowels and consonants .
8.=> He is descriptions wild animals.
9.=> We describe how to design a home for everyone
1. There will be a beautiful place.
There will not be a beautiful place.
Will be a beautiful place?
2. There will have a lot of pupils.
There will not have a lot of pupils.
Will have a lot of pupils?
Tính từ/trạng từ:
1. beautiful more beautiful / the most beautiful
2. hot hotter / the hottest
3. crazy crayzier / the crayziest
4.slowly slowlier / the slowliest
5. few fewer / the fewest
6.little less / the least
7. bad worse / worst
8. good better / the best
9. attractive more attractive / the most attractive
10. big bigger / the biggest
HỌC TỐT nhớ k cho mình nha
1, more beautiful / the most beautiful
2, hotter / the hottest
3 , crazier / the craziest
4, slowlier/ the slowliest
5. fewer /the fewest
6, less/the least
7, worse / worst
8, better / best
9, more attractive / the most atractive
10 , bigger / the biggest
It is very true that Health is Wealth. As, it is only our good health which stay with us in any bad or good circumstances. Nobody in this world can help us in bad times. So, if our health is good, we can bear any bad circumstances in our life. If one is not healthy, he/she would definitely suffer health related or other difficulties in life instead of enjoying the life. In order to maintain a good health we need to eat balanced food, daily mild exercises, fresh air, clean water, maintain good posture, enough sleep and rest, maintain cleanliness, regular medical check-ups, follow our elders, parents, and teachers etc.
Ngôi trường mới của tôi
Ngôi trường mới của tôi, trường tiểu học Phương Sơn. Trường rất lớn và đẹp, trường có 15 phòng học, hơn 50 giáo viên và khoảng 600 học sinh. Trường cũng có một thư viện, một phòng máy tính và một phòng âm nhạc. Có rất nhiều cây và hoa xung quanh nên nên trường rất xanh và sạch. Tất cả giáo viên tốt bụng là thân thiện. Tôi yêu trường của tôi rất nhiều
*Chú thích: Computer bạn viết sai ( compuler )
Học tốt nhá:))
Trường mới của tôi
Trường mới của tôi , trường cấp hai Phương Sơn . Nó lớn và đẹp. Nó có 15 phòng học, hơn 40 giáo viên và 600 học sinh. Nó alo có một thư viện, một phòng soạn nhạc và một phòng nhạc. Xung quanh có rất nhiều cây và hoa nên rất xanh và sạch. Tất cả các giáo viên tốt bụng và thân thiện. Tôi yêu trường của tôi rất nhiều.
3. Are you watching (you watch) movies?
8. Is he drawing (he draw) well?
15. Are you (you be) ready?
* Viết rõ đề bài ra nhé ! 0 có đề bài thì hơi khó làm
Some of your answers are incorrect.
Change the verb into the correct form:
...trong tieng anh
to chính xác là giới từ.