bài thuyết trình về vứt rác đúng nơi quy định và vứt rác bừa bãi bằng tiếng anh.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 riding
2 watching - reading
3 playing
4 eating
5 going
6 walking
7 talking
1. doing excercise: tập thể dục
2. going jogging: chạy bộ
3. skipping rope: nhảy dây
4. going to bed early:đi ngủ sớm
5. doing yoga: tập yoga
6. swimming: bơi
7. playing sports: chơi thể thao
8. eating healthy: ăn uống lành mạnh
9. washing hands: rửa tay
10. doing aerobic: nhảy aerobic
mik bí quá nên chỉ nghĩ tới các hoạt động thể dục thôi ^^
các hoạt động mik đưa ra là danh từ (động từ+ing), nếu b đưa vào câu văn có chủ ngữ thì nhớ bỏ ing hoàn từ gốc và chia theo thì nhé (có to thì là to+V nguyên)
1 I like swimming
2 The boys like playing video games
3 My brother doesn't like listening to music
4 We don't like going to the movies
5 She likes talking with friends
6 Her children don't like playing sports
7 Nam likes collecting stamps
8 My youngest sister doesn't like reading
1 I like swimming
2 The boys like playing video games
3 My brother doesn't like listening to music
4 We don't like going to the movies
5 She likes talking with friends
6 Her children don't like playing sports
7 Nam likes collecting stamps
8 My youngest sister doesn't like reading
viết một đoạn văn (60-80 từ) về những cử chỉ mà người dân sử dụng ở đất nước chúng ta bằng tiếng anh