Đốt cháy 0,11 gam axit no,đơn chức thu được 0,22gam CO2 và m gam H2O. Xác định công thức phân tử của axit?
@Cỏ
#Forever
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho 27,2 gam hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị m là
A. 25,2.
B. 20,1.
C. 26,4.
D. 25,0.
Giải thích các bước giải:
Thuỷ phân 2 este tạo 2 muối nên CTCT là:
{HCOOCH2C6H5:xHCOOC6H4−CH3:y{HCOOCH2C6H5:xHCOOC6H4−CH3:y
nX=27,2136=0,2(mol)nX=27,2136=0,2(mol)
nNaOH=0,25(mol)nNaOH=0,25(mol)
→{x+y=0,2x+2y=0,25→{x+y=0,2x+2y=0,25
→{x=0,15y=0,05→{x=0,15y=0,05
Muối: {HCOONa:0,2CH3C6H4ONa:0,05{HCOONa:0,2CH3C6H4ONa:0,05
→m=20,1g
vậy là đáp án B
nbbnbnv ghvghgggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg
Nếu chỉ là tính % khối lượng thì đơn giản thôi bạn!
Ta có: Khối lượng của hợp chất đó sẽ là 9+1+8=18 phần khối lượng
=> %mC=9/8.100%=50%
kết quả là d :50% nhé
Các oxit của kim loại là oxit axit là :
- Mangan heptaoxit, \(Mn_2O_7\) axit tương ứng là axit pemanganic, \(HMnO_4\).
- Crom trioxit, \(CrO_3\) axit tương ứng là axit cromic và đicromic, \(H_2CrO_4\text{ và }H_2Cr_2O_7\).
- Titan đioxit, \(TiO_2\) axit tương ứng là axit titanic, \(H_4TiO_4\).
- Molypđen trioxit, \(MoO_3\) axit tương ứng là axit molypđic, \(H_2MoO_4\).
- Vonfam trioxit, \(WO_3\) axit tương ứng là axit tungs, \(H_2WO_4\).
- Tecneti heptaoxit, \(Tc_2O_7\) axit tương ứng là axit petecne, \(HTcO_4\).
- Reni heptaoxit, \(Re_2O_7\) axit tương ứng là axit perenic, \(H_4Re_2O_9\).
Trả lời nó lỗi, mình sửa lại nhé:
Ở dòng 5, axit tungs
Ở dòng 6, axit petecne
~HT~
Furan
- Công thức phân tử: \(C_4H_4O\)
- Công thức cấu tạo:
C C H H C C H H O
viết gọn là:
O
~HT~
Công thức cấu tạo (trái) và công thức electron (phải) của :
\(BeCl_2\):
Cl → Be Cl ← :Cl::Be::Cl: .. ..
\(NH_3\):
H – N – H H H:N:H .. .. H
\(H_2O\):
H – O – H H:O:H .. ..
\(O_2\):
O = O :O::O: .. ..
\(SO_2\):
O = S → O :O::S:O: .. .. .. ..
Đáp án: Axit có công thức phân tử là C4H8O2
Giải thích các bước giải:
Cách 1: Viết phương trình đốt cháy.
CnH2nO2 + 3n−22
O2 → nCO2 + nH2O
0,005n
← 0,005
⇒m(axit) = 0,11 = (14n+32).0,005n
⇒n = 4
⇒CTPT của axit là C4H8O2
Cách 2:
Quy đổi
OO:x
CH2:0,005
BTKL⇒x=0,00125(mol)
⇒Số cacbon =0,0050,00125
= 4⇒CTPT của axit là : C4H8O2