K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 7 2024

1A

Âm /ʌ/ còn lại âm /ju:/

2D

Âm /ɑː/ còn lại âm /ʌ/

3D

Âm /ʌ/ còn lại âm /aʊ/

4D

Âm /ju:/ còn lại âm /ʌ/

5A

Âm /k/ còn lại âm /ʧ/

---------------------------------

1C

Âm 2 còn lại âm 1

2D

Âm 2 còn lại âm 1

#\(yGLinh\)
5 tháng 7 2024

1 A

2 D

3 D

4 D

5 A

II

1 C

2 D

4 tháng 7 2024

#\(yGLinh\)

4 tháng 7 2024

Quy tắc thêm đuôi s, es vào danh từ và động từ trong tiếng Anh

Vì bạn chụp ảnh nhìn mờ quá nên mình khó có thể giúp bạn, bạn tham khảo [chọn lọc] bảng cách chia s/es trên nhé ạ!

Mình cảm ơn bạn!

\(#BadGirl\)

4 tháng 7 2024

10 câu với chủ ngữ để động từ không chia:

- They have lunch at school.

- We have breakfast at home.

- Sometimes we need to go to the doctor.

- I go to school every Mondays.

- I don't have to go to school on Sundays.

- We have to do this homework!

- Do you like this game?

- They always sleep at 10 p.m.

- You need to do your homework!

- My friends usually talk about their future.

\(#BadGirl\)

4 tháng 7 2024

10 câu với chủ ngữ để động từ phải chia:

- She always plays the piano.

- She sometimes reads a book.

- He is cleaning the floor now.

- He is cooking in the kitchen now.

- She never plays the guitar.

- She loves playing with dogs.

- He is playing football.

- My mother is reading the news.

- My dad is listening to the radio.

- My sister is chatting with friends on the computer.

\(#BadGirl\)

4 tháng 7 2024

1. learn

2. goes

3. feel

4. study

5. have

6. does

7. likes

8. What time do you have

9. doesn't have

5 tháng 7 2024

 1 They (learn) _ how to use the lawnomuwer in the gaden-> learn

 2 Linda (go) _ to the supermarket to buy some sugar

->goes

 3 Sometimes I (feel) _ really lazy to do anything

->feel

 4 Phong and I (study) _ English in my room

-> study

 5 I often (have) breakfast at 7 a.m at home

->have

 6 She (do) _ aerobics every morning to keep fit

->does

 7 Nga (like) _ plaing basketball very much

->likes

 8 What time you (have) _ lunch everyday ?

->do you have

 9 She (not have) _ any pen , so do I lend her one

->doesn't have

4 tháng 7 2024

1. dress himself

2. calmly

3. mustn't → needn't

4. of yourself

5. with → as

6. will → is going to

7. patient enough

8. lately → late

5 tháng 7 2024

1 dress him => dress himself 

2 calm => calmly

3 mustn't => needn't

4 of you => of yourself

4 tháng 7 2024

 

lên chat gpt nhee

4 tháng 7 2024

Là ở đâu ạ ?

1: cross

2: having

3: breaking

4: go

5: not believing

6: to believe

7: to phone

8: cheat

9: spend

5 tháng 7 2024

1 cross

2 having

3 breaking

4 go

5 not believing

6 to believe

7 to phone

8 cheat

9 spend

4 tháng 7 2024

1-(2/5+1/2)=1/10

4 tháng 7 2024

Bạn nên nhớ để đúng môn nhé!

5 tháng 7 2024

Ex1 

thiết kế: design

xây nhà: build houses

lên kế hoạch: plan

dạy học: teach

học: study

khám phá: explore

vẽ tranh: draw pictures

làm thí nghiệm: do experiments

soạn nhạc: compose music

khám chữa: examine

phát hàng: deliver

viết truyện: write story

5 tháng 7 2024

Ex2

2.1 Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động, sự việc diễn ra ở hiện tại, hoặc một thói quen ở hiện tại, hoặc một thói quen

2.2 Động từ trong ngoặc giữ nguyên

2.3 Động từ trong ngoặc phải chia

2.4 Dấu hiệu nhận biết: trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất, every + thời gian, once/twice/three times...