Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vì bạn chụp ảnh nhìn mờ quá nên mình khó có thể giúp bạn, bạn tham khảo [chọn lọc] bảng cách chia s/es trên nhé ạ!
Mình cảm ơn bạn!
\(#BadGirl\)
10 câu với chủ ngữ để động từ không chia:
- They have lunch at school.
- We have breakfast at home.
- Sometimes we need to go to the doctor.
- I go to school every Mondays.
- I don't have to go to school on Sundays.
- We have to do this homework!
- Do you like this game?
- They always sleep at 10 p.m.
- You need to do your homework!
- My friends usually talk about their future.
\(#BadGirl\)
10 câu với chủ ngữ để động từ phải chia:
- She always plays the piano.
- She sometimes reads a book.
- He is cleaning the floor now.
- He is cooking in the kitchen now.
- She never plays the guitar.
- She loves playing with dogs.
- He is playing football.
- My mother is reading the news.
- My dad is listening to the radio.
- My sister is chatting with friends on the computer.
\(#BadGirl\)
1. learn
2. goes
3. feel
4. study
5. have
6. does
7. likes
8. What time do you have
9. doesn't have
1 They (learn) _ how to use the lawnomuwer in the gaden-> learn
2 Linda (go) _ to the supermarket to buy some sugar
->goes
3 Sometimes I (feel) _ really lazy to do anything
->feel
4 Phong and I (study) _ English in my room
-> study
5 I often (have) breakfast at 7 a.m at home
->have
6 She (do) _ aerobics every morning to keep fit
->does
7 Nga (like) _ plaing basketball very much
->likes
8 What time you (have) _ lunch everyday ?
->do you have
9 She (not have) _ any pen , so do I lend her one
->doesn't have
1. dress himself
2. calmly
3. mustn't → needn't
4. of yourself
5. with → as
6. will → is going to
7. patient enough
8. lately → late
1 dress him => dress himself
2 calm => calmly
3 mustn't => needn't
4 of you => of yourself
1: cross
2: having
3: breaking
4: go
5: not believing
6: to believe
7: to phone
8: cheat
9: spend
1 cross
2 having
3 breaking
4 go
5 not believing
6 to believe
7 to phone
8 cheat
9 spend
Ex1
thiết kế: design
xây nhà: build houses
lên kế hoạch: plan
dạy học: teach
học: study
khám phá: explore
vẽ tranh: draw pictures
làm thí nghiệm: do experiments
soạn nhạc: compose music
khám chữa: examine
phát hàng: deliver
viết truyện: write story
Ex2
2.1 Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động, sự việc diễn ra ở hiện tại, hoặc một thói quen ở hiện tại, hoặc một thói quen
2.2 Động từ trong ngoặc giữ nguyên
2.3 Động từ trong ngoặc phải chia
2.4 Dấu hiệu nhận biết: trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất, every + thời gian, once/twice/three times...
1A
Âm /ʌ/ còn lại âm /ju:/
2D
Âm /ɑː/ còn lại âm /ʌ/
3D
Âm /ʌ/ còn lại âm /aʊ/
4DÂm /ju:/ còn lại âm /ʌ/
5A
Âm /k/ còn lại âm /ʧ/
---------------------------------
1C
Âm 2 còn lại âm 1
2DÂm 2 còn lại âm 1
#\(yGLinh\)1 A
2 D
3 D
4 D
5 A
II
1 C
2 D