1) Viết PTHH
S --> SO2 --> H2SO3 --> K2SO3 --> SO2
2) Hòa tan 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần 200 ml dung dịch HCl 3,5 M
a) Tính thành phần% m mỗi axit trong hỗn hợp
b) Tính m muối sinh ra
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)
\(S+O_2\rightarrow SO_2\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(H_2SO_3+2K\rightarrow K_2SO_3+H_2\)
\(K_2SO_3\rightarrow K_2O+SO_2\)
2)
a. \(200ml=0,2l\)
\(n_{HCl}=3,5.0,2=0,7mol\)
Đặt \(\hept{\begin{cases}x=n_{CuO}\\y=n_{Fe_2O_3}\end{cases}}\)
\(80x+160y=20\left(1\right)\)
PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
Theo phương trình \(\rightarrow n_{HCl}=2a+6b=0,7\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) => y = 0,1mol và x = 0,05mol
\(\rightarrow\%m_{CuO}=\frac{0,05.80}{0,05.80+0,1.160}.100\%=20\%\)
\(\rightarrow\%m_{Fe_2O_3}=100\%-20\%=80\%\)
b. Theo phương trình \(\rightarrow n_{CuCl_2}=0,05mol\)
\(n_{FeCl_3}=2.0,1=0,2mol\)
\(\rightarrow m_{CuCl_2}=0,05.135=6,75g\)
\(m_{FeCl_3}=0,2.162,5=32,5g\)
\(\rightarrow m_{\text{muối}}=6,75+32,5=39,25g\)
Pt : M + O2 -> M2On (với n là hóa trị của kim loại M )
Ta có : mO2= mOxit - mkl=4- 2,4=1,6 (g)
=> NO2=0,1 mol
Từ pt =>NM=NO2=0,1 mol
=>M=m/N=2,4/0,1=24 -> M là Mg
Câu 34: Oxi có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây?
K, Cl2, CH4. | Ca, C, CaCO3. |
Au, P, C4H10 . | D. Na, S, C2H4. |
Câu 35: Cho các oxit sau: CO2, FeO, SO2, CaO. Số lượng oxit axit trong dãy trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là:
A. Na , Ba, Ca , K | B. Li , Na , Cu , K | C. K , Na , Ba , Al | D. Ca , Na , Fe, K |
Câu 25: Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohidric thấy có khí bay lên. Xác định khí đó là
A. Cl2 | B. NH3 | C. H2O | D. H2 |
Câu 21: Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 loãng
A. Al | B. Zn | C. Cu | D. Fe |
Câu 22: Cho các kim loại Fe,Zn, Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho cùng số mol mỗi kim loại trên tác dụng với axit HCl thì kim loại nào cho nhiều hidro hơn?
A. Fe và Zn. | B. Al. | C. Zn. | D. Fe. |
Câu 23: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.
A. SO3, Na2O, CaO, P2O5 | B. SO2, Al2O3, HgO, K2O |
C. SO3 , CaO, CuO, Fe2O3 | D. ZnO, CO2, SiO2, PbO |
21 C
22
Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2
x.........................................x
Fe + 2HCl ---->FeCl2 + H2
x........................................x
2Al + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2
x.........................................1,5x => 22 b
23 A
Câu 18: Cho 32,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,05 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu
được là:
A. 11,2lít | B. 22,4 lít | C. 0,56lít | D. 33,6 lít |
Câu 19: Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng.Thể tích khí H2 (đktc)cần cho phản ứng trên là:
A. 13,44 lít | B. 11,2 lít | C. 13,88 lít | D. 14,22 lít |
1) S + O2 => SO2 (có to nhé)
SO2 + H2O => H2SO3
H2SO3 + 2KOH => K2SO3 + 2H2O
K2SO3 + H2SO4 => H2O + SO2 + K2SO4
2)
a) Ta có n ct = C M . V dd = 3,5 . 0,2 = 0,7 (mol)
b) Ta có: CuO + 2HCl => CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl => 2 FeCl3 + 3H2O
Gọi số mol CuO là a (mol), số mol Fe2O3 là b (mol), a,b > 0
=> Số mol HCl là 2a + 6b = 2 (a+3b) = 0,7
<=> a +3b = 0,35 (1)
Ta có: m CuO + m Fe2O3 = 20
=> n CuO . M CuO + n Fe2O3 . m Fe2O3 = 20
<=> 80a + 160b = 20
<=> 80 (a + 2b) = 20
<=> a + 2b = 0,25 (2)
Ta lấy (1) - (2)
<=> a + 3b - a - 2b = 0,35 - 0,25
<=> b = 0,1 (mol)
=> Thay vào (2) => a + 2 . 0,1 = 0,25
<=> a + 0,2 = 0,25
<=> a = 0,05 (mol)
Vì CuO + 2HCl => CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl => 2 FeCl3 + 3H2O
=> n CuCl2 = n CuO = 0,05 (mol)
n FeCl3 = 2 n Fe2O3 = 2. 0,1 = 0,2 (mol)
=> m CuCl2 = n CuCl2 . M CuCl2 = 0,05 . 135 = 6,75 (g)
m FeCl3 = n FeCl3 . M FeCl3 = 0,2 . 162,5 = 32,5 (g)
=> m muối = m CuCl2 + m FeCl3 = 6,75 + 32,5 = 39,25 (g)
Vậy, phản ứng tạo ra 39,25 g muối.