K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2020

Country-Nationality

Vietnam-Vietnamese

England-English

America-American

Singapore-Singaporean

Portugal-Portuguese

Malaysia-Malaysian

Korea-Korean

Russia-Russian

India-Indian

Combodia-Combodian

Australia-Australian

Japan-Japanese

12 tháng 8 2020

before dung ko a

12 tháng 8 2020

c.before

12 tháng 8 2020

omplete using the correct form of the words in bold type.

In our ( 1.live).life.... whether at home, in the car or at work we are constantly bombarded by (2.advertise)advertisements..... Their role is to grab our attention and make products (3. attract)..... enough so that people will want to buy them (4.immediate).... There has been a lot of ( 5.discuss)...... on the powerful effects of advertising. Are ads really (6. use).use.... to us? Some would ask if the adverts are (7.true).true... Do they give us a fair and (8. real)..reality..idea of the product? People are rarely in (9.agree)..agreement. on any of these questions, but the fact is that ads are (10. help).helful... in lettering people know the wide variety of goods available

o l m . v n

12 tháng 8 2020

Viết lại câu với từ in hoa sao cho nghĩa không đổi

1 Gerald never had enough to live on until he married that rich business woman (SHORT)

=> Gerald was always short of money to live on until he married that rich business woman.

2 Twenty years agothis region produced twice as much coal as is does now (HALVED)

=>Coal production in this region has been halved in the last twenty years.

3 Scientists say forests are being destroyed by air pollution (BLAME)

=>Scientists blame air pollution for destroying forests

4 There'll be trouble if you do that again (BETTER)

=>You had better not do that again

o l m . v n

BÀI LẬP VĂN TIẾNG ANH                                                                                                LIFE IN THE CITYLife in the city is full of activity . Early in the morning hundreds of people rush out of their homes in the manner ants do when their nest is broken . Soon the streets are full of traffic . Shops and offices opens , students flock to their schools and the day's work begins . The city house throb with...
Đọc tiếp

BÀI LẬP VĂN TIẾNG ANH 

                                                                                               LIFE IN THE CITY

Life in the city is full of activity . Early in the morning hundreds of people rush out of their homes in the manner ants do when their nest is broken . Soon the streets are full of traffic . Shops and offices opens , students flock to their schools and the day's work begins . The city house throb with activity , and it is full of noise . Hundreds of sight - seers tourists ang others visit many places of interst in the city while businessmen from various parts of the world arrive to transact business.

Then towards evening , the offices and day schools begin to close.

Many of the shops too close. There is now a rush for buses and other means of transport . Everyone seems to be in a hurry to reach home . As a result of this rush , many accidents occur . One who has not been to the city before finds it hard to move about at this time . Soon , however , there is almost no activity in several parts of the city . There parts are usually the business centres. 

With the coming of night , another kind of activity begins . The streets are now full of colourful lights . The air is cooler and life becomes more leisurely . People now seek entertainment . Many visit the cinemas , parks and clubs , while others remain indoors to watch television or listen to the radio . Some visit friends and relatives and some spend their time reading books and magazines . Those who are interereted in politics discuss the latest political developments . At the same time , hundreds of crimes are committed . Thieves and robbers who wait for the coming of night become active , and misfortune descends upon many . For the greed of a few , many are killed , and some live in constant fear . To bring criminals to justice , the officers of the law are always on the move . 

Workers and others who seek advancement in their careers attend educational institutions which are open till late in the night . Hundreds of them sit for various examinations every year . The facilities and opportunities that the people in the city have to further their studies increase their knowledge of human affairs are indeed many . As a result the people of the city are usually better informed than those of the village , where ever a newspaper is sometimes difficult to get . 

The city could , therefore , be described as a place of ceaseless activty . Here , the drama of life is enacted every day .

DỊCH : 

                                                                                  Cuộc sống ở thành thị 

Cuộc sống ở thành thị rất nhộn nhịp . Từ tờ mờ sáng hàng trăm người ùa ra khỏi hà như đàn kiến vỡ tổ . Chẳng bao lâu sau đường phố đông nghẹt xe cộ . Các cửa hàng và văn phòng mở cửa . Học sinh hối hả cắp sách đến trường và một ngày làm việc bắt đầu . Giờ đây thành phố hoạt động nhộn nhịp và đầy ắp tiếng huyên náo . Hàng trăm người ngoạn cảnh , du khách và nhiều người khác viếng thăm những thắng cảnh của thành phố trong khi các doanh nhân từ nhiều nơi trên thế giới đến trao đổi công việc làm ăn . 

Trời về chiều , những văn phòng và trường học bắt đầu đóng cửa . Nhiều cửa hàng cũng đóng cửa . Lúc này diễn ra một cuộc đổ xô đón xe buýt và các phương tiện vận chuyển khác . Dường như mọi người đều vội vã về nhà .

Kết quả của sự vội vã này là nhiều tai nạn xảy ra . Những ai chưa từng đến thành phố cảm thấy khó mà đi lại vào giờ này . Tuy vậy , không bao lâu sau một số khu vực của thành phố như ngừng hoạt động . Những nơi này thường là các trung tâm kinh doanh . 

Đêm xuống , một hình thức hoạt động khác lại bắt đầu . Đường phố tràn ngập ánh đèn màu . Bầu không khí dịu xuống và cuộc sống trở nên thư thả hơn . Giờ đây người ta tìm đến những thú vui giải trí . Nhiều người đến rạp chiếu bóng , công viên và câu lạc bộ , trong khi những người khác 08owr nhà xem ti vi và nghe đài phát thanh . Có người đi thăm bạn bè và bà con . Có người dành thì giờ đọc sách và tạp chí . Những người quan tâm đến chính trị bàn luận về những sự kiện chính trị nóng hổi . Cũng trong thời gian này , hàng trăm vụ trộm cướp diễn ra . Trộm cướp chờ đêm xuống để hoạt động , và vận rủi sẽ ập xuống nhiều người . Chỉ vì lòng tham cuat một số ít người mà nhiều người đã bị giết , và nhiều người khác phải sống trong cảnh sợ hãi triền miên . Để đưa tội phạm ra trước công lý , các viên chức luật pháp luôn luôn sẵn sàng hành động . 

Người lao động và những người muốn tiến triển trên con đường công danh sự nghiệp của mình thì tham gia các lớp học ban đêm . Mỗi năm có hàng trăm người trong số họ tham dự vào nhiều kỳ thi khác nhau . Các phươnn tiện và cơ hội dành cho người dân thành thị để mở rộng học hỏi và gia tăng kiến thức nhân sinh thực sự phong phú . Do đó người dân ở thành phố luôn nắm bắt thông tin nhanh hơn người dân vùng nông thôn , nơi mà có khi ngay đến một tờ báo cũng khó kiếm . 

Tóm lại thành thị có thể nói là nơi của những hoạt động không ngừng nghỉ . Chính tại đây , vở kịch cuộc đời tái diễn mỗi ngày . 

 

0
7 tháng 8 2020

Bài làm:

1. They didn't allow me to use this bike

=> I wasn't allowed to use this bike (by them)

2. Do people speak English all over the world?

=> Is English spoke all over the world (by people)?

Học tốt!!!!

7 tháng 8 2020

2.Do people speak English all over the world 

=>Is English spoken all over the world .

I. Reported statements: Tường thuật câu phát biểu 1. “ I’ll see you tomorrow’’->……………………………………………….…… 2. “ I saw her today’’->……………………………………………………..…….. 3. “I don’t like this film’’ She said...................................................................... 4. “ We went swimming today’’ She said.......................................................... 5. “ I’ll...
Đọc tiếp

I. Reported statements: Tường thuật câu phát biểu

 

1. “ I’ll see you tomorrow’’->……………………………………………….……

 

2. “ I saw her today’’->……………………………………………………..……..

 

3. “I don’t like this film’’

 

She said......................................................................

 

4. “ We went swimming today’’

 

She said..........................................................

 

5. “ I’ll meet Mary on Sunday’’

 

She said............................................................

 

6. “ Peter and Sue are getting married tomorrow’’

 

He said…………………....

 

7. “I really like this furniture’’

 

She said..............................................................

 

8. “ I’m meeting them at four o’clock today’’

 

He said……………………......

 

9. “ I live here with my parents’’

 

He said……………………………………...

 

10. “ Our new house is beautiful’’

 

………………………………………………

 

11. “ I want to be a teacher of English’’

 

………………………………………..

 

12. “ I can’t speak chinese’’ ……………………………………………………

 

13. “ My sister is now having a wonderful time in Nha Trang’’

 

…………………………………………………………..…..

 

14. “ I’ll be very busy today’’…………………………………………………..

 

15. “ I must come to the meeting tomorrow’’…………………………………..

 

16.“ These roses are for you’’She told me...........................................................

 

17. “ I’m going away tomorrow, mother’’……………………………………….

 

18. “ Nothing can grow in my garden. It never gets sun ……………………….

 

19. “ It is so foggy today’’………………………………………………………

 

20. “ If you answer the questions correctly, you may win us 100

 

………………………………………………………………………………….

 

II- Reported yes / no questions.

 

1. “Do you want to buy any second – hand books?’’, Bill asked.

 

…………………………………………………………………..

 

2. “Do you play any musical instruments?’’

 

…………………………………………………………………..

 

3. “Will you have time to play regularly? ’’

 

…………………………………………………………………..

 

4. “Do you play for your school team?’’

 

…………………………………………………………………..

 

5. “Can you speak any other languages?’’

 

…………………………………………………………………..

 

6. “Are you interested in learning English?’’

 

…………………………………………………………………..

 

7. “Is there a phone?’

 

…………………………………………………………………..

 

8. “Do you have many friends?’’

 

…………………………………………………………………..

 

9. “Do you often get home after 10 .30 p.m?’’

 

…………………………………………………………………..

 

10.“Can you speak English?’’

 

…………………………………………………………………..

 

11.“Are you working as well as studying?’’

 

…………………………………………………………………..

 

12.“Are you interested in acting?’’

 

…………………………………………………………………..

 

13.“Is there a college orchestra?’’

 

…………………………………………………………………..

 

14.“Have you seen my car keys?’’

 

…………………………………………………………………..

 

15.“Will you come here next week?’’

 

…………………………………………………………………..

 

16.“Are you hungry?’’

 

…………………………………………………………………..

 

17.“Does your brother live in London?’’

 

…………………………………………………………………..

 

18.“Do you know who broke the window?’’

 

…………………………………………………………………..

 

19.“Have you heard yourself?’’

 

…………………………………………………………………..

 

20.“Have you finished your exam?’’

 

…………………………………………………………………..

 

III- Wh-questions:

 

1. “Why do you have to do this work?’’

 

He asked me………………………………………….…......

 

2. What are you doing?

 

=>……………………………………………………………….

 

3. What will you do when you leave school?

 

=>………………………………………………………..………

 

4. How did you know my name?

 

=>……………………………..…………………………………

 

5. Why didn’t you phone me?

 

=>………………………………………………………………

 

6. When can I see the doctor?

 

=>………………………………………………………………

 

7. Where are you going?

 

=>………………………………………………….……………

 

8. Where are you going to spend the holiday?

 

=>……………………………………………………………..…

 

9. How big are the classes?

 

=>…………………………………………………….……..……

 

10.What sorts of food do they serve?

 

=>…………………………………………………………….…

 

11.How long are you staying here?

 

=>……………………….…………………………………….…

 

12.What are you going to study ?

 

=>…………………………………………………..……………

 

13.What kind of sports do you like best?

 

=>…………………………………………………………………

 

14.What do you think of the canteen coffee?

 

=>…………………………………………………………………

 

15.What’s the name of the college?

 

=>………………………………………………………....………

 

16.How many students are there in the college?

 

=>………………………………………………………….………

 

17.Who is the headmaster?

 

=>……………………………………………………….…………

 

18.What country do you come from?

 

=>……………………………………………………....…………

 

19.How long do you stay here?

 

=>……………………………………………………..…………

 

20.How will you use English in the future?

 

=>…………………………………………………….…………

 

IV-Reported commands, requests: Tường thuật câu mệnh lệnh, yêu cầu

 

1. “Sit down, Mary’’

 

=>…………………………………………………..

 

2. “Don’t go near the sea, children’’

 

=>…………………………………………….

 

3. Don’t be late, Jim’’, Jim’s father told.

 

=>………………………………………..

 

4. “Be quiet, children’’

 

=>……………………………………………………….…..

 

5. “Open the door, please’’

 

=>……………………………………………….……..

 

6. “Hurry up, ”

 

7. =>He told me.……………………………………………….……..

 

8. “Do this test again, please’’

 

=>…………………………………………….……..

 

9. “Don’t make noise in class’’

 

=>…………………………………………………..

 

10. “Leave your keys on the desk, please’’

 

=>…………………………………….…………..

 

11. “Don’t use the telephone after seven o’clock’’

 

=>…………..……………………………………..

 

12.“Finish the job tonight, please’’

 

=>…………………….………………….………..

 

13.“Would you open the door, please?’’

 

=>……………………..……………….…………

 

14.“Could you lend me some money, please?’’

 

=>…………………………………………….……

 

15.“Would you pass me a cigarrete?’’

 

=>………………………………………………….

 

16.Will you clean the floor for me?’’

 

=>…………………………………………………..

 

V- All types:

 

1. “If you want to lean English, I can help you’’, John said.

 

=>…………………………………………………………………..

 

2. “Where are you studying?’’, Mr.Bruce asked.

 

=>…………………………………………………………………..

 

3. “Please call me at 6 o’clock tomorrow morning’’

 

=>…………………………………………………………………..

 

4. “Are you interested in this Language center?’’, asked Lan

 

=>…………………………………………………………………..

 

5. “We will spend our holiday in Da Lat next month, ’’said Chi

 

=>…………………………………………………………………..

 

6. “Do you live here?’’, Liz asked

 

=>…………………………………………………………………..

 

7. “You must come today’’, Hoa said

 

=>…………………………………………………………………..

 

8. “I don’t understand what you are saying’’, Tom said

 

=>…………………………………………………………………..

2
4 tháng 8 2020

1. “ I’ll see you tomorrow’’->She said that she would see me the next day.

2. “ I saw her today’’->My brother said that he had seen her thay day.

3. “I don’t this film’’ => He said that he didn't that film.

4. “ We went swimming today’’ => Tom said that he went swimming that day

5. “ I’ll meet Mary on Sunday’’ => She said that she would see Mary

mik chỉ làm đến đây thôi xin lỗi

5 tháng 8 2020

1. “ I’ll see you tomorrow’’-> She said that she would see me the day after.

2. “ I saw her today’’-> He said that he had seen her that day.

3. “I don’t this film’’-> She said that she didn't that film.

4. “ We went swimming today’’-> They said that they had gone swimming that day.

5. “ I’ll meet Mary on Sunday’’-> She said that she would meet Mary on Sunday.

6. “ Peter and Sue are getting married tomorrow’’-> He said that Peter and Sue were getting married the next day.

7. “I really this furniture’’-> She said that she really d that furniture.

8. “ I’m meeting them at four o’clock today’’-> He said that he was meeting them at four o' clock that day.

9. “ I live here with my parents’’-> He said he lived there with his parents.

10. “ Our new house is beautiful’’-> They said that their new house was beautiful.

11. “ I want to be a teacher of English’’-> She said that she wanted to be a teacher of English.

12. “ I can’t speak chinese’’-> She said that she couldn't speak Chinese.

13. “ My sister is now having a wonderful time in Nha Trang’’-> He said that his sister was now having a wonderful time in NT.

14. “ I’ll be very busy today’’-> He said that he would be very busy that day.

15. “ I must come to the meeting tomorrow’’-> She said that she had to come to the meeting tomorrow.

16.“ These roses are for you’’She told me-> She told to me that these roses were for me.

17. “ I’m going away tomorrow, mother’’-> He said to his mother that he was going away the following day.

8 tháng 8 2020

People could be persuaded to buy what they don't want

21 tháng 7 2020

Thêm nữa cho ai quan tâm thì em lớp 8

21 tháng 7 2020

bạn mới lớp 8 thì hỏi bài tiếng anh 10 nàm rì ?