Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Worksheet - Week 15 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Look, listen, and choose.
|
||
|
||
|
||
|
Câu 2 (1đ):
Look, read and correct the words. (Nhìn, đọc và sửa chính tả các từ sau.)
Câu 1:
(klining) ➝
Câu 2:
(iting) ➝
Câu 3:
(sleaping) ➝
Câu 4:
(cukking) ➝
Câu 3 (1đ):
Match.
He's taking a bath.
She's washing dishes.
They're watching TV.
Câu 4 (1đ):
Look and choose.
Câu 1:
My mother are cooking in the kitchen.
My mother cooking in the kitchen.
My mother is cook in the kitchen.
My mother is cooking in the kitchen.
Câu 2:
He's sleeping in the bedroom.
He's studying in the bedroom.
She's studying in the bedroom.
She's sleeping in the bedroom.
Câu 3:
She's washing dishes in the kitchen.
She's taking dishes in the kitchen.
She washing dishes in kitchen.
She's taking dishes in kitchen.
Câu 4:
They're playing in the living room.
They is playing in the living room.
They playing are in the living room.
They are play in the living room.
Câu 5 (1đ):
Find a mistake in each sentence and correct it.
Câu 1:
Are these any chairs in the dining room? - Yes, there are.
(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu 2:
What are he doing? - He's sleeping.
(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu 3:
What is your mother? - She is at home.
(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu 4:
Is there a sofas in the house? - Yes, there is.
(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu 6 (1đ):
Order the words.
A: _______________
B: It's in the garden.
Câu 7 (1đ):
Order the words.
A: _______________
B: They're playing game.
Câu 8 (1đ):
Order the words.
A: _______________
B: No, there aren't.
OLMc◯2022