Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Trắc nghiệm SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Kết quả của tích 11y210x3⋅25x121y5 là
522x3y3.
511x2y3.
522x2y3.
2522x2y3.
Câu 2 (1đ):
Biết 5x2−5xy50(x−y)2=Py−x. Đa thức P là
x.
−x.
10x.
10−x.
Câu 3 (1đ):
Quy đồng mẫu hai phân thức x2−41 và x+21 ta được
(x−2)(x+2)1; (x−2)(x+2)x−2.
(x2−4)1; (x−2)(x+2)1.
(x2−4)1; (x−2)(x+2)x+2.
(x2−4)(x+2)1; (x−2)(x+2)x+2.
Câu 4 (1đ):
Cho: 3x−55x−1=3x2−5x?.
Tìm đa thức thích hợp điền vào dấu "?"
5x2−1.
x.
5x2+x.
5x2−x.
Câu 5 (1đ):
Kết quả của phép tính
x2−3x+13x−1+x2−3x+1x2−6x là
x2−3x+1x2−9x−1.
x2−3x+1x2−3x−1.
1.
x2−3x+1x2+3x−1.
Câu 6 (1đ):
x+14+x−15+1−x24x+6
Thực hiện phép tính trên, ta được kết quả (sau khi rút gọn) là
x+15.
x+110.
x−110.
x−15.
Câu 7 (1đ):
Thực hiện phép trừ hai phân thức cùng mẫu sau.
x(x−1)2x2−2−x(x−1)2x−2=
x(x−1)2x2+x−4.
x−11.
x(x−1)2x2−x−4.
(x−1)21.
Câu 8 (1đ):
Thực hiện phép tính
6x2−6y22x2+2xy:7x3+7y34xy+4x2
ta được kết quả là
12(x+y)7(x2−xy+y2).
12(x−y)7(x2+xy+y2).
12(x+y)7(x2+xy+y2).
12x−12y7x2−7xy+7y2.
OLMc◯2022