Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
Câu 1:
100.10.10.1000
104.
105.
107.
106.
Câu 2:
7.7.7.7.7
57.
74.
75
73.
Câu 3:
3.3.3.3.9
92.
63.
35.
36.
Câu 2 (1đ):
Viết các tích, thương sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
Câu 1:
625:53
53.
1.
52.
5.
Câu 2:
87:64:8
84.
83.
82.
8.
Câu 3:
243:33:3
0
3.
33.
32.
Câu 3 (1đ):
Kết quả của các phép tính:
a) (52001−52000):52000=
b) (72005+72004):72004=
c) (57+75).(68+86).(24−42)=
Câu 4 (1đ):
Kết quả của phép tính A=2+22+...+250 là
251.
251−1.
250−2.
251−2.
Câu 5 (1đ):
Kết quả của phép tính B=1+5+52+53+...+5150 là
45150−1.
25151−1
45151−1.
5150−1.
Câu 6 (1đ):
Kết quả của phép tính C=1+3+32+33+...+3100 là
33101−1.
23101−1.
23100−1.
23102−1.
Câu 7 (1đ):
Tìm x, biết:
Câu 1:
64.4x=45
x=1.
x=3.
x=4.
x=2.
Câu 2:
27.3x=243
x=1.
x=2.
x=4.
x=3.
Câu 3:
2x.4=128
x=4.
x=2.
x=5.
x=3.
Câu 8 (1đ):
Tìm x biết:
Câu 1:
x4−11=70
x=3.
x=0.
x=1.
x=2.
Câu 2:
(2+x)3+40=67
x=2.
x=3.
x=1.
x=0.
Câu 9 (1đ):
Cho A=3+32+33+...+3100. Tìm số tự nhiên n, biết 2A+3=3n.
Câu 10 (1đ):
So sánh
⚡33321 33323
⚡2021100 2022100
Câu 11 (1đ):
So sánh
(2022−2021)2020 (1998−1997)1996
Câu 12 (1đ):
So sánh A=20202023−20202022 B=20202022−20202021
OLMc◯2022