Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Tôi là học sinh lớp 2
- Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?
- Phiếu bài tập cuối tuần 1 (Tự luận)
- Phiếu bài tập cuối tuần 1 (Trắc nghiệm)
- Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống
- Bài 4: Làm việc thật là vui
- Phiếu bài tập cuối tuần 2 (Tự luận)
- Phiếu bài tập cuối tuần 2 (Trắc nghiệm)
- Bài 5: Em có xinh không?
- Bài 6: Một giờ học
- Phiếu bài tập tuần 3
- Phiếu bài tập cuối tuần 3 (Tự luận)
- Bài 7: Cây xấu hổ
- Bài 8: Cầu thủ dự bị
- Phiếu bài tập cuối tuần 4
- Phiếu bài tập cuối tuần 4 (tự luận)
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập cuối tuần 1 (Trắc nghiệm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
THỜI GIAN BIỂU
Khám phá một ngày của Nam
Đọc bài và trả lời câu hỏi:
Câu 1:
Chọn việc mà Nam làm vào cả buổi sáng và buổi chiều.
Học tập ở trường.
Giúp mẹ việc nhà.
Chơi với em.
Câu 2:
Bạn Nam bắt đầu ăn trưa vào lúc nào?
13 giờ 30 phút.
11 giờ 15 phút.
12 giờ.
Câu 3:
Chọn 3 công việc mà Nam thực hiện vào buổi tối.
Ôn bài.
Chơi cờ vua.
Nấu ăn.
Giúp mẹ việc nhà.
Xem tivi.
Vẽ tranh.
Câu 4:
Thời gian biểu giúp ích gì cho Nam? (Chọn 2 đáp án)
Giúp Nam sắp xếp các công việc khoa học.
Giúp Nam học giỏi hơn.
Giúp Nam có nhiều thời gian để chơi hơn.
Giúp Nam quản lí thời gian tốt hơn.
Câu 2 (1đ):
Chọn câu dùng để giới thiệu.
Em rất thích học bơi.
Em là học sinh lớp Hai.
Em đang đánh cầu lông.
Câu 3 (1đ):
Nối các từ ngữ ở hai cột để tạo thành câu giới thiệu.
Chích bông
là học sinh lớp 2A.
Bạn Hà
là đồ dùng học tập.
Thước kẻ
là một loài chim.
Câu 4 (1đ):
Xếp các từ ngữ sau vào nhóm phù hợp:
- đi bộ
- cặp sách
- đọc sách
- xem tivi
- viết bài
- cô giáo
- xe máy
- quần áo
Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ hoạt động
Câu 5 (1đ):
Chọn các từ chỉ vật là đồ dùng học tập trong các từ sau:
Bảng đen.
Tẩy.
Thước kẻ.
Bút chì.
Bút mực.
Đũa.
Cốc nước.
Cửa sổ.
Câu 6 (1đ):
Điền từ chỉ vật thích hợp vào chỗ trống.
Hàng ngày, mẹ đưa tôi đến trường bằng chiếc này.
- xe máy
- máy bay
- thước kẻ
- di chuyển
Câu 7 (1đ):
óc rách.
ản dị.
i chuyển trên đường.
Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống.
- Nước chảy
- d
- gi
- r
- Cô gái này thật
- d
- gi
- r
- Có rất nhiều phương tiện đang
- gi
- d
- r
OLMc◯2022