Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần trắc nghiệm (5 điểm) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cấp số nhân (un) có u5=6,u6=2. Công bội của cấp số nhân đó bằng
Đạo hàm của hàm số y=2x−3 là
Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1=5 và công bội q=−31. Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng
Đạo hàm của hàm số y=2x+11−x là
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C với AB=2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và (ABC) bằng
Đạo hàm của hàm số y=cos2x là
Biết số thực a thỏa mãn liman3+22n3+n2−4=21, khi đó a−a2 bằng
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên (a;b). Điều kiện cần và đủ để hàm số y=f(x) liên tục trên [a;b] là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, BAD>90∘ và SA⊥(ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=50 và số hạng thứ 11 là u11=30. Số 16 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó?
Dãy nào sau đây là cấp số nhân?
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AA′ và BB′. Mặt phẳng (α) đi qua M và B′, song song với cạnh CN, cắt lăng trụ ABC.A′B′C′ theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu, biết góc giữa (α) với mặt đáy (ABC) bằng 600?
Cho hình chóp S.ABCcó SA=a2, tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x−14 tại điểm có hoành độ x=−1 là
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa AB và DC bằng
Cho hàm số f(x)=4x3−66x2+3m2x−5. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f′(x)=0 có nghiệm là
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có các mặt bên là các hình chữ nhật. Biểu thức AB.CC′+AC.BB′+BC.AA′ bằng
Cho limun=5,limvn=13 và lim(un+kvn)=2007. Khi đó k bằng
Cho a;b;c là các số thực thỏa mãn x→1lim5x3−9x2+3x+1ax2+11+bx−3=c. Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình 6bx4+(9a+33b)x3+9ax2−22c=0. Tổng các phần tử của tập S bằng