Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (2 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Kết quả phép tính 3x3.y5.(−9xy67z) là
3y−7x2z.
3y−7xz.
3y−7x2.
3y7x2z.
Câu 2 (1đ):
Tích của hai đơn thức 21xy3 và x(−8y)xz2 có phần hệ số là
7.
−4.
−8.
21.
Câu 3 (1đ):
Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở:
Nhãn hiệu tập vở | A | B | C | D |
Số học sinh | 20 | 58 | 10 | 12 |
Số học sinh chọn nhãn hiệu tập vở B nhiều hơn số học sinh chọn nhãn hiệu tập vở D là bao nhiêu học sinh?
46.
34.
10.
44.
Câu 4 (1đ):
Phân tích đa thức x3−2x2+x thành nhân tử ta được
x(x−1)2.
x2(x−1).
x(x2−1).
x(x+1)2.
Câu 5 (1đ):
Biểu thức rút gọn của x−2x−1:x−2x+1 là
x+1x2+1.
x+1x−1.
x+1x2−1.
(x−2)2x2−1.
Câu 6 (1đ):
Đặc điểm nào sau đây sai đối với hình chóp tam giác đều S.ABC?
Tam giác SBC là tam giác đều.
Đáy ABC là tam giác đều.
△SAB=△SBC=△SCA.
SA=SB=SC.
Câu 7 (1đ):
Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD gồm diện tích những mặt nào?
Mặt SAB, SBC, SCD, SDA.
Mặt SBC, ABCD, SAB.
Mặt ABCD.
Mặt SAB, SAD, SBC, ABCD.
Câu 8 (1đ):
Cho tam giác ABC vuông có cạnh huyền AB=117 cm, BC=6 cm. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AC. Độ dài AK là
4,5 cm.
3 cm.
7,5 cm.
10 cm.
OLMc◯2022