Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập trắc nghiệm SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Tính:
+ | 3 | 3 | 2 | 7 | 2 | 3 | 7 |
| 8 | 4 | 9 | 3 | 8 | 1 | |
|
Tính:
− | 7 | 0 | 8 | 1 | 8 | 1 | 8 |
1 | 5 | 3 | 9 | 3 | 2 | 3 | |
Tính:
× | 1 | 3 | 9 | 7 |
1 | 2 | |||
Tính.
6 | 4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 6 | ||
Số?
133 954 + 227 183 = + 133 954
551 + 73 251 = 73 251 +
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
(97 + 56) + 3 = + (3 + 97)
218 + (323 + n) = (218 + n) +
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
365 × 9 = 9 ×
4 × 31 226 = × 4
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a × 264 × b = × (a × b) = a × (b × )
Tính:
630 000 − 10 000 × 3
= −
=
Tính:
(60 055 − 55) : 6
= :
=
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
482 + 624 + 518
= (482 + ) + 624
= + 624
=
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 × undefined × @S(p.a[p.s])@
= × × undefined
= ×
=
Tính bằng cách thuận tiện:
65 × 3 + 65 × 7 = × ( + ) = × =
Tính bằng cách thuận tiện:
274 × 8 − 274 × 7
= 274 × ( − )
= 274 ×
=
Giá trị của biểu thức 4 513 − 19 × 27 là
Tính giá trị biểu thức:
1 485 : (204 067 − 204 040)
= :
=
Tính giá trị biểu thức:
14 469 : (7 − 4) + 20 006
= 14 469 : + 20 006
= + 20 006
=
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 320 m, chiều rộng bằng 83 chiều dài. Trung bình cứ 100 m2 thửa ruộng đó thu hoạch được 55 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
× = (m)
Diện tích thửa ruộng là:
× = (m2)
Trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:
: × = (kg)
Đáp số: kg.
Khối lớp Bốn ở một trường tiểu học có 4 lớp. Trong đợt phát động quyên góp sách, trung bình mỗi lớp trong khối Bốn thu được 25 quyển. Lấy tất cả số quyển sách trên, chia đều thành 5 phần, mỗi phần có số lượng sách như nhau. Lấy 3 phần như thế gửi lại cho thư viện trường. Hỏi thư viện trường nhận được bao nhiêu quyển sách từ các lớp khối Bốn?
Bài giải
Tổng số quyển sách quyên góp được từ các lớp trong khối Bốn là:
× = (quyển)
Mỗi phần có số quyển sách là:
: = (quyển)
Thư viện trường nhận được số quyển sách từ các lớp khối Bốn là:
× = (quyển)
Đáp số: quyển.
Trung bình cộng của hai số là 306. Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên trái số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
Bài giải
Tổng của 2 số trên là:
× =
Vì viết thêm chữ số 5 vào bên trái số thứ nhất thì được số thứ hai nên số thứ hai phải có chữ số, số thứ nhất có chữ số.
Khi đó ta thấy ngay số thứ hai hơn số thứ nhất đơn vị.
Số thứ nhất là:
( − ) : 2 =
Số thứ hai là:
+ =
Đáp số: và .