Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Kiểm tra giữa kì I - Đề số 3 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Chọn số để được câu đúng:
a) Số gồm 1 trăm triệu, 7 triệu, 1 trăm nghìn, 8 chục nghìn là :
( 107 180 000 | 17 018 000 | 107 180 )
b) Số gồm 8 triệu, 8 nghìn, 2 chục là:
( 8 820 | 8 008 020 | 800 820 )
Nhấn vào số lớn nhất trong các số:
a) 9 401 859 , 9 582 540 , 9 361 558 , 9 201 211 .
b) 149 558 668 , 174 320 276 , 6 264 947 , 73 227 544 .
Số liền sau của số 368214 là .
Chữ số 1 trong số 175 386 có giá trị là
Tính trung bình cộng của 176, 185 và 209.
Bài giải
Trung bình cộng của ba số trên là:
(176
- +
- -
- +
- -
- : 3
- + 3
- 190
- 180
- 191
7 tấn 5kg = kg
- 70 005
- 75
- 705
- 7 005
4 phút 39 giây = giây.
- 159
- 279
- 289
Một hình chữ nhật có chiều rộng 2cm, chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là
Tính giá trị biểu thức:
1586 + 377 × 8 − 1093
=
- 1963 × 8 − 1093
- 1586 + 3016 − 1093
=
- 15704 − 1093
- 4602 − 1093
=
- 14611
- 3509
Tính giá trị biểu thức.
3160 + 327 : 3 × (30 × 3 − 90)
= 3160 + 327 : 3 × ( − 90)
= 3160 + 327 : 3 ×
= 3160 +
=
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- Góc vuông bằng một nửa góc .
- Góc tù bé hơn góc .
- Góc vuông lớn hơn góc .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tìm hai số chẵn biết rằng tổng của chúng là 40 đơn vị và giữa hai số đó có đúng một số chẵn.
Tính bằng cách thuận tiện nhất.
20 + 21 + 22 + ... + 26 + 27
= (20 + ) + (21 + ) + ...
= + + ...
=