Bài học cùng chủ đề
- Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
- 🏅 Ôn tập & kiểm tra giữa học kì 1
- Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Bài 21: Luyện tập: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài tập cuối tuần 12
- Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- Bài tập cuối tuần 13
- Luyện tập: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Bài 24: Luyện tập chung
- Kiểm tra cuối chủ đề 4
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Kiểm tra cuối chủ đề 4 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Tính.
6 | 9 | |
+ | ||
2 | 4 | |
Tính.
57 + 43 =
Đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)
|
|
|
|
|
Tính.
40 - 15 =
Tính.
4 | 4 | |
- | ||
1 | 7 | |
Tính.
59 + 29 + 12 =
Số?
86 + 8 - 59 =
Số?
83 - 46 - 18 =
Tính.
80 + 20 =
Chọn hai phép trừ có hiệu bằng nhau.
So sánh.
19 + 47
- =
- >
- <
So sánh.
60 - 16
- >
- <
- =
Nhấn vào phép tính có kết quả điền được vào chỗ chấm:
88−3 | 37+39 | |
71<...<78 | ||
37+26 | 37+36 |
Một cửa hàng có 31 kg táo, đã bán 13 kg táo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo? |
Bài giải
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam táo là:
- 31 + 13 = 44
- 31 − 13 = 21
- 31 − 13 = 18
- 31 + 13 = 48
Đáp số:
- 44
- 21
- 48
- 18
Mỗi bạn xách bao nhiêu lít nước?
l | l | l |
Hai bạn Hùng và Hoàng có tất cả 35 cái nhãn vở. Hùng có 16 cái nhãn vở. Hỏi bạn nào có nhiều nhãn vở hơn?
Số?
42 - 18 =
+ 18 = 42
Số?
7 | ||
+ | ||
2 | ||
7 | 5 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
2 | ||
- | ||
2 | 5 | |
2 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)