Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Kiểm tra cuối chủ đề 11 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Chọn tờ tiền mệnh giá Năm trăm đồng.
Đây là tờ tiền mệnh giá bao nhiêu?
Đây là tờ tiền mệnh giá bao nhiêu?
Số?
1 m = cm.
1 m = dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối đơn vị và cách viết tắt tương ứng.
Số?
9 m = dm.
Đúng hay Sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)1 dm = 10 cm |
|
1 cm = 10 dm |
|
1 m = 100 cm |
|
100 dm = 1 m |
|
Nối sự vật với độ dài thích hợp.
Chọn đơn vị thích hợp.
a) Cột cờ trong sân trường cao 11
- m
- cm
b) Cái bàn học cao 7
- m
- cm
- dm
c) Cây cau cao 14
- m
- cm
d) Chú Tư cao 163
- m
- cm
Số?
5 km + 56 km = km.
Số?
31 km - 18 km = km.
Số?
63 m - 29 m = m.
Số?
Mỗi sải tay dài khoảng 1 m.
Cái bảng dài khoảng:
⚡ m;
⚡ dm;
⚡ cm.
Khoảng cách nào ngắn hơn?
Khoảng cách nào dài hơn?
Cho quãng đường từ thành phố A đến các thành phố B, C, D, E như hình vẽ.
⚡ Thành phố nào gần thành phố A nhất?
- D
- C
- B
- E
⚡ Thành phố nào xa thành phố A nhất?
- C
- E
- B
- D
⚡ Những thành phố nào có khoảng cách đến thành phố A nhỏ hơn 200 km?
- D, E
- B, C
Sắp xếp các khoảng cách từ ngắn đến dài.
- 191 km
- 268 km
- 72 km