Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 4 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Người ta uốn một sợi dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 22 cm. Tính độ dài sợi dây đó.
Bài giải
Độ dài sợi dây bằng chu vi hình vuông cạnh cm.
Vậy độ dài sợi dây là:
× 4 = (cm)
Đáp số: cm.
Từ các chữ số 5, 2, 0, 4 lập được:
⚡ số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số là ;
⚡ số tròn chục bé nhất có bốn chữ số là .
Có một tờ giấy hình vuông cạnh 8 cm.
a) Diện tích hình vuông đó là cm2.
b) Nếu cắt đi một hình vuông cạnh 2 cm của tờ giấy đó thì diện tích phần còn lại của tờ giấy là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Đáp số: cm2.
Trong nhà máy sản xuất sữa, mỗi hộp sữa đã được sản xuất ra được đánh số lần lượt từ 1 đến 74827. Hỏi ba hộp sữa tiếp theo được đánh các số nào trong các số sau?
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 9 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất là: |
- = (m) |
Chu vi của mảnh đất là: |
(15 + ) × 2 = (m) |
Đáp số: m. |
1677
Chọn cách đọc số đúng.
Viết số gồm bảy nghìn, ba chục, sáu đơn vị.
Nối:
Số?
⚡ Làm tròn số 2 491 đến hàng trăm ta được số .
Hình được tô màu ở trên gồm
- 4
- 6
- 5
- 4
- 3
- 2
Đơn vị xăng-ti-mét vuông viết là
Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 2 năm 2023.
Vào tháng 8, gia đình My có tổ chức chuyến đi du lịch Đà Nẵng.
a) Chuyến đi kéo dài từ ngày 18 tháng 8 đến hết ngày 21 tháng 8. Chuyến đi đó kéo dài ngày.
b) Nhà My đã thuê khách sạn trước ngày bắt đầu chuyến đi 2 ngày. Vậy nhà My thuê khách sạn ngày tháng 8.
c) Trong chuyến đi, nhà My đi nhà thờ Chính Tòa vào Chủ nhật, đó là ngày tháng 8.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số 100 000 đọc là .
- một trăm nghìn
- mười nghìn
- một vạn
- một trăm vạn
Số?
Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
Viết số:
- 51 278
- 87 215
Hoàn thành phép chia sau:
4 | 7 | 6 | 9 | 1 | 7 | |||
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính:
71824 + 19029 =
Số?
50000 - (80000 - 70000) =
Số?
38214 =
- 3000
- 30000
- 8000
- 800
- 10
- 100
Tính.
− | 7 | 1 | 7 | 9 | 2 |
1 | 4 | 2 | 5 | 8 | |
Tính số tiền trong ví:
|
Trả lời:
- 70 000
- 100 000
- 90 000
- 80 000
Trận mưa đêm kéo dài từ 12 giờ đêm đến 1 giờ sáng. Hỏi trận mưa kéo dài bao nhiêu giờ?
giờ
Một đội công nhân cần sửa 80 847 m đường. Họ đã sửa được 31 quãng đường đó. Hỏi đội công nhân còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Bài giải
Đội công nhân đã sửa được số mét đường là:
: = (m)
Đội công nhân cần phải sửa số mét đường nữa là:
− = (m)
Đáp số: m.
Tính:
× | 1 | 6 | 3 | 7 | 1 | |
2 | ||||||
Chọn các phép tính có kết quả lớn hơn 8 000.
Quan sát các đồ vật ở bức tranh phía trên:
a) Phân loại và ghi chép tên các đồ vật theo màu sắc:
- Đèn học
- Ống đựng bút
- Cặp sách
- Thước kẻ
- Bút chì
- Đồng hồ
- Cây xương rồng
- Cốc nước
Màu đỏ
Màu xanh lá cây
Màu xanh dương
b) Theo kết quả thống kê, trong bức tranh trên:
Các đồ vật màu
- đỏ
- xanh lá cây
- xanh dương
Các đồ vật màu
- đỏ
- xanh lá cây
- xanh dương
Dưới đây là bảng số liệu các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học:
Loại sách |
Sách giáo khoa |
Truyện | Báo |
Sách tham khảo |
Số lượng (quyển) | 2 400 | 1 861 | 635 | 1 150 |
a) Mỗi loại sách có bao nhiêu quyển?
Sách giáo khoa: quyển; Truyện: quyển; Báo: quyển; Sách tham khảo: quyển.
b) Trong thư viện trên, có số lượng nhiều nhất, có số lượng ít nhất.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
c) Trong thư viện trên có tất cả bao nhiêu quyển?
Có 4 thẻ số đang bị lật úp. Mặt sau giống hệt nhau, mặt trước mỗi thẻ ghi một số khác nhau trong 4 số: 1, 8, 0, 3. Tùng lấy ngẫu nhiên một thẻ. Các câu dưới đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Có thể Tùng sẽ lấy được thẻ số 1. |
|
Tùng không thể lấy được thẻ mang số lớn hơn 10. |
|
Chắc chắn Tùng lấy được thẻ mang số có một chữ số. |
|
Có thể Tùng sẽ lấy được thẻ mang số 6. |
|
Chắc chắn Tùng sẽ lấy được thẻ số 0. |
|
Tùng không thể lấy được thẻ mang số 3. |
|
Thống kê số đồ dùng học tập của tổ 1 lớp 3A, được bảng số liệu dưới đây:
Đồ dùng | Thước kẻ | Bút mực | Tẩy | Kẹp ghim |
Số lượng | 13 | 15 | 14 | 12 |
a)
- Bút mực
- Thước kẻ
- Tẩy
- Kẹp ghim
- Bút mực
- Kẹp ghim
- Thước kẻ
- Tẩy
b) Tổng số lượng đồ dùng học tập là bao nhiêu?
chiếc.
Cho bảng số liệu về lượt xem của một số bộ phim ở rạp chiếu phim trong ngày Chủ nhật.
Hàng xóm tôi là Totoro | Ở nhà một mình | Câu chuyện đồ chơi | |
Buổi sáng | 55 | 73 | 70 |
Buổi tối | 52 | 70 | 68 |
Dựa vào bảng trên, trả lời các câu hỏi:
a) Mỗi cột và hàng của bảng trên cho biết điều gì?
b) Vào buổi tối, phim nào được xem nhiều nhất?
c) Vào buổi sáng, phim
- Câu chuyện đồ chơi
- Hàng xóm tôi là Toronto
- Ở nhà một mình
d) Trong cả ngày Chủ nhật, mỗi bộ phim có bao nhiêu lượt xem?
Hàng xóm tôi là Totoro: lượt.
Ở nhà một mình: lượt.
Câu chuyện đồ chơi: lượt.
Tính giá trị biểu thức:
a) 1 824 : 3 × 6
= × 6
=
b) 2 028 × 5 : 4
= : 4
=