Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CTST-ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - ĐỀ SỐ 2 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Khu vực có mật độ dân số cao nhất Hoa Kỳ là
Vùng phía Tây của Hoa Kỳ có hoạt động lâm nghiệp phát triển do có
Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động tài chính của Hoa Kỳ?
Lãnh thổ của Liên bang Nga có
Ngành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga không bao gồm ngành nào sau đây?
Vùng kinh tế lâu đời nhất của Liên bang Nga là vùng
Phía Tây của Liên bang Nga có đặc điểm tự nhiên nổi bật là
Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga?
Các ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
Đảo có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản là
Nơi gặp nhau giữa dòng biển nóng và lạnh ở vùng biển Nhật Bản thường tạo nên
Dân cư Nhật Bản có đặc điểm nổi bật là
Tự nhiên của Nhật Bản không có đặc điểm là
Nhật Bản ít có các nhà máy thủy điện công suất lớn là do
Việc đầu tư ra nước ngoài của các công ty Nhật Bản chủ yếu nhằm
Phía nam của Hoa Kỳ trồng nhiều cây ăn quả cận nhiệt đới nhờ có
Đồng bằng Đông Âu của Liêng bang Nga có mật độ dân số cao chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
Dân cư Hoa kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc xuống các bang phía Nam do ảnh hưởng của
Trong mỗi ý sau, chọn đúng hoặc sai khi nói về giá trị kinh tế nổi bật của thiên nhiên vùng lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ của Hoa Kì
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Có các chuỗi đảo và đảo sản hô thuận lợi cho phát triển du lịch biển đảo. |
|
Đồng bằng phù sa Mi-xi-xi-pi rộng lớn, màu mỡ, thuận lợi cho trồng trọt. |
|
Nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn như chì, kẽm, quặng sắt, dầu khí. |
|
Nhiều gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi. |
|
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU KHÍ TỰ NHIÊN CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2000-2020
(Đơn vị: tỉ m3)
Năm |
2000 |
2010 |
2020 |
Lượng khí tự nhiên khai thác |
537,1 |
598,4 |
638,5 |
Lượng khí tự nhiên xuất khẩu |
209,3 |
208,8 |
238,1 |
Trong mỗi ý sau, chọn đúng hoặc sai.
Sản lượng khí tự nhiên xuất khẩu của Liên Bang Nga tăng liên tục trong giai đoạn 2000-2020. |
|
Để thể hiện lượng khí tự nhiên khai thác và xuất khẩu có thể sử dụng biểu đồ cột chồng và biểu đồ đường. |
|
Sản lượng khí tự nhiên xuất khẩu luôn chiếm trên 50% sản lượng khí tự nhiên khai thác. |
|
Sản lượng khí tự nhiên khai thác của Liên Bang Nga tăng liên tục trong giai đoạn 2000-2020. |
|
Cho bảng số liệu:
Năm | 2000 | 2010 | 2020 |
Đánh bắt | 4027 | 4076 | 5081 |
Nuôi trồng | 77 | 121 | 219 |
Trong mỗi ý sau chọn đúng hoặc sai.
Sản lượng đánh bắt chiếm tỷ trọng lớn hơn và ngày càng cao trong tổng sản lượng thủy sản. |
|
Tổng sản lượng thủy sản của Liên Bang Nga có xu hướng giảm nhẹ trong giai đoạn 2010-2020. |
|
Để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Liên Bang Nga sẽ sử dụng biểu đồ tròn. |
|
Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản của Liên Bang Nga đều tăng liên tục trong giai đoạn 2000-2020. |
|
Trong mỗi ý sau, chọn đúng hoặc sai khi nói về dân cư của Nhật Bản.
Dân cư phân bố không đều, chủ yếu tập trung ở hai đảo phía Nam với khí hậu ấm áp. |
|
Nhật Bản có rất nhiều thành phần dân tộc nên đã đem lại nền văn hóa đa dạng. |
|
Dân cư Nhật Bản chủ yếu tập trung ở thành thị và đã hình thành nhiều đô thị lớn. |
|
Nhật Bản có cơ cấu dân số già, tỷ lệ người già ngày càng cao trong cơ cấu dân số. |
|
Cho biết diện tích tự nhiên của Hoa Kì là 9,8 triệu km2 và dân số là 340,8 triệu người (năm 2023). Hãy tính mật độ dân số của Hoa Kì năm 2023? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
=> Mật độ dân số của Hoa Kì năm 2023 là người/ km2.
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2000-2020 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2000 |
2020 |
Xuất khẩu |
1096,1 |
2148,6 |
Nhập khẩu |
1477,2 |
2776,1 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2020, NXB thống kê Việt Nam, 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất – nhập khẩu hàng hóa của Hoa Kì năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
=> Cán cân xuất – nhập khẩu hàng hóa của Hoa Kì năm 2020 là tỉ USD.
Cho bảng số liệu:
Quy mô GDP của Nhật Bản giai đoạn 200-2020 (đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2000 |
2010 |
2020 |
Giá trị GDP |
4968,4 |
5759,1 |
5040,1 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Nhật Bản vào năm 2020 so với năm 2000 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
=> Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Nhật Bản vào năm 2020 là %.
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỶ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA
Năm |
1970 |
2000 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
130 |
145 |
146 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
62,5 |
73,4 |
74,8 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2020, NXB thống kê Việt Nam, 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính số dân thành thị của Liên Bang Nga vào năm 1970. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
=> Số dân thành thị của Liên Bang Nga vào năm 1970 là triệu người.
Cho biết diện tích tự nhiên của Nhật Bản là 377,8 nghìn km2 và diện tích rừng là 253,2 nghìn km2 (năm 2020), hãy tính tỷ lệ che phủ rừng của Nhật Bản vào năm 2020? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
=> Tỷ lệ che phủ rừng của Nhật Bản vào năm 2020 là %.
Cho biết tổng GDP của toàn thế giới năm 2020 đạt 84,9 tỉ USD và Liên Bang Nga đạt 1483,5 tỉ USD. Hỏi GDP của Liên Bang Nga chiếm bao nhiêu % trong tổng GDP của thế giới? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
=> Liên Bang Nga chiếm % trong tổng GDP của thế giới.