Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường
- Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Phiếu bài tập cuối tuần 1
- Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
- Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- Bài 6: Các số có nhiều chữ số
- Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 2
- Bài 8: Luyện tập
- Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
- Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- Bài tập cuối tuần 3
- Bài 11: Luyện tập
- Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên
- Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài 14: Yến, tạ, tấn
- Bài 15: Giây
- Bài 16: Thế kỉ
- Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài 18: Luyện tập
- Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài 20: Đơn vị đo góc. Độ (o)
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- Bài tập cuối tuần 7
- Bài 23: Luyện tập chung
- Bài 24: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 25: Em vui học toán
- Đề kiểm tra giữa kì 1
- Bài tập cuối tuần 8
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 4 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số 60 405 473 được đọc là
sáu mươi triệu bốn trăm linh năm nghìn bốn trăm bảy mươi ba.
sáu triệu bốn trăm linh năm nghìn bốn trăm bảy mươi ba.
sáu trăm sáu mươi triệu bốn trăm năm nghìn bốn trăm bảy mươi ba.
sáu mươi triệu bốn trăm linh năm bốn trăm bảy mươi ba.
Câu 2 (1đ):
Trong các số dưới đây, số nào mà lớp triệu có chữ số 8?
1 800 008.
888 888.
50 802 397.
182 240 000.
Câu 3 (1đ):
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
6; 9; 12; 15; ... ; 21; 24.
14.
18.
19.
16.
Câu 4 (1đ):
Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là
8 999 998.
9 999 998.
9 999 999.
9 000 000.
Câu 5 (1đ):
Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất?
100 000 000 + 9 000.
90 000 000 + 9 000 000.
900 000 + 90 000 + 9 000.
1 000 000 + 9.
Câu 6 (1đ):
Số liền trước của số lớn nhất có tám chữ số là số nào?
99 999 999.
100 000 001.
99 999 998.
100 000 000.
Câu 7 (1đ):
Nối mỗi số với cách viết thành tổng của nó.
507 891
500 000 + 70 000
590 007
500 000 + 90 000 + 7
508 510
500 000 + 7 000 + 800 + 90 + 1
570 000
500 000 + 8 000 + 500 + 10
Câu 8 (1đ):
Số?
410 000
430 000
450 000
470 000
480 000
490 000
500 000
Câu 9 (1đ):
Số liền trước số 1 000 000 là .
Câu 10 (1đ):
Điền vào bảng:
Đọc số | Viết số |
Một trăm hai mươi tám triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm linh sáu | |
Chín triệu một trăm mười chín nghìn bốn trăm hai mươi mốt |
Câu 11 (1đ):
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
66 | ||
320 | ||
2 329 | ||
27 030 |
Câu 12 (1đ):
Tìm số có chín chữ số, biết rằng:
+ Ba chữ số ở lớp triệu lần lượt tạo thành số chẵn lớn nhất có ba chữ số.
+ Ba chữ số ở lớp nghìn lần lượt tạo thành số kém ba chữ số ở lớp triệu tạo thành 847 đơn vị.
+ Ba chữ số ở lớp đơn vị lần lượt tạo thành số lẻ bé nhất có ba chữ số.
Trả lời:
Số cần tìm là:
OLMc◯2022