Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 23 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số?
Diện tích hình chữ nhật được tô màu ở trên là cm2.
Số?
Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 4 cm là cm2.
Số?
Chiều dài hình chữ nhật | 9 cm | 13 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật | 5 cm | 7 cm |
Diện tích hình chữ nhật | cm2 | cm2 |
Chu vi hình chữ nhật | cm | cm |
Một tấm gỗ có chiều dài 16 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích tấm gỗ trên.
Bài giải
Diện tích tấm gỗ trên là:
- 16 + 9
- 16 × 9
- 25
- 144
- 134
Đáp số:
- 144
- 25
- 134
Số?
Diện tích hình vuông được tô màu ở trên là cm2.
Độ dài cạnh hình vuông là 7 cm thì diện tích của hình vuông đó là cm2.
Số?
Cạnh hình vuông | 2 cm | 8 cm | 9 cm | 5 cm |
Chu vi hình vuông | 8 cm | cm | cm | cm |
Diện tích hình vuông |
4 cm2 | cm2 | cm2 | cm2 |
Một tấm thiệp hình vuông cạnh 60 mm. Hỏi diện tích tấm thiệp là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Bài giải
Đổi: 60 mm = cm.
Diện tích tấm thiệp là:
× = (cm2).
Đáp số: cm2.
Tính diện tích mảnh vải có chiều dài 1 dm, chiều rộng 7 cm.
Bài giải
Đổi: 1 dm = cm
Diện tích mảnh vải là:
× 7 = (cm2)
Đáp số: cm2.
Tính diện tích hình H dưới đây, biết hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng là 2 cm, hình vuông có cạnh là 2 cm.
Bài giải
Diện tích hình vuông là:
2 ×
- 2
- 4
- 4
- 8
Diện tích hình chữ nhật là:
- 4 × 2
- (4 + 2) × 2
- 12
- 8
Diện tích hình H là:
- 8
- 4
- 8
- 12
- 16
- 12
Đáp số:
- 16
- 12